- Từ điển Việt - Anh
Tài liệu
|
Thông dụng
Danh từ.
material
document
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
data
Giải thích VN: Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy - văn bản cố định - có tên tác giả rõ ràng.
- tài liệu cơ bản
- background data
- tài liệu gió
- wind data
- tài liệu gốc
- basic data
- tài liệu gốc để thiết kế
- preliminary design data
- tài liệu khảo sát địa chất
- geologic prospection data
- tài liệu khí hậu
- table of climatic data
- tài liệu mưa
- rain data
- tài liệu mưa
- rainfall data
- tài liệu quan trắc
- observation data
- tài liệu tính toán
- calculation data
- tài liệu trắc địa
- geologic data
- tại liệu trắc địa ban đầu
- initial geodetic data
- tài liệu về biển
- marine data
- tài liệu địa hình
- relief data
- tài liệu địa hình
- topographic data
- tài liệu địa vật lý
- geophysics data
data file
documents
- buộc các tài liệu
- linking documents
- các tài liệu đã buộc
- linked documents
- cải ứng các tài liệu
- converting documents
- hồ sơ tài liệu thiết kế
- contents of design documents
- kết hợp tài liệu
- combining documents
- kết hợp tài liệu
- merging documents
- khép tài liệu
- closing documents
- lựa chọn tài liệu
- selection of documents
- sát nhập các tài liệu
- merging documents
- tài liệu ActiveX
- ActiveX Documents
- tài liệu kế toán
- accounting documents
- tài liệu lưu trữ
- archival documents
- tài liệu trình chiếu
- viewing documents
- tài liệu đấu thầu
- bidding documents
- tài liệu đấu thầu
- tender documents
- tài liệu được khóa
- locked documents
- tạo tài liệu
- creating documents
file
information
materials
Giải thích VN: Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy - văn bản cố định - có tên tác giả rõ [[ràng.]]
record
Giải thích VN: Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy - văn bản cố định - có tên tác giả rõ ràng. ý nghĩa của thuật ngữ tài liệu trong lĩnh vực máy tính đã thay đổi theo hai hướng. Thứ nhất, máy tính tạo khả năng dễ dàng sửa chữa lại tài liệu. Thứ hai, việc biên soạn tài liệu theo phần mềm nhóm và văn bản hỗn hợp đã làm lẫn lộn tác quyền. Cả hai xu hướng này đều phát hiện và báo động bởi các nhà báo, họ thấy rằng sau khi lắp đặt các hệ thống biên tập điện tử, thì các biên tạp viên đã thay đổi một cách đơn giản các bài viết của họ mà không cần xin phép. Với kỹ thuật mạng máy tính hiện nay, một tài liệu có thể trở thành một văn bản trong dòng lưu thông, mọi người có thể thường xuyên xâm phạm và cải biên nó và với việc trao đổi dữ liệu động ([[]] DDE) thì chính máy tính sẽ tự động phát hiện các thay đổi trong các tài liệu, và cập nhật thêm các mối liên [[kết.]]
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
document
- cặp (đựng) tài liệu
- document case
- tài liệu chính thức
- official document
- tài liệu chủ
- master document
- tài liệu in theo mẫu
- formal document
- tài liệu kèm theo
- accompanying document
- tài liệu thương mại
- business document
- tài liệu về cung ứng tiếp quản
- offer document
- tài liệu đấu thầu
- tender document
- túi đựng tài liệu
- document cover
documentation
record
Xem thêm các từ khác
-
Hình chữ S
swan-neck -
Hình chữ thập
cross, cruciate, cruciform, có hình chữ thập, cross-shaped, khung hình chữ thập, cross-shaped frame, lưỡi cắt mũi khoan hình chữ thập,... -
Hình chuẩn kiểm tra
test pattern -
Độ thấm nước
water permeability, absorbency -
Độ thấm qua
perviousness, porosity -
Độ thấm tôi
hardenability, thép có độ thấm tôi cao, high hardenability steel -
Mức mở răng cưa
setting -
Mức năm
quintet -
Mức năng lượng
band level, energy level, term, mức năng lượng bằng không, zero-energy level, mức năng lưọng bình thường, normal energy level, mức... -
Mức năng lượng tiêu thụ
energy consumption -
Tài liệu cơ bản
background, background data, background document -
Hình cổ ngỗng
cranked, swan-neck, swan-necked -
Hình côn
bevel, cone, cone-shaped, coning, taper, tapering, bánh răng hình côn, bevel gear, dụng cụ cắt hình côn, bevel shears, vòng đệm hình côn,... -
Hình côn gãy
fracture cone -
Hình cung
arc, arch, arched, arciform, circumflexus, dầm cong hình cung kiểu gotích, segmental gothic arch, dầm hình cung, arch beam, vòm hình cung, segmental... -
Hình cung nhọn
ogee, ogival, ogive, vòm hình cung nhọn, ogee arch -
Hình cụt
stub, frustum -
Hình đa diện
polyhedral, polyhedron, polytope -
Hình dáng
danh từ, figure, form, outline, configurational, configurative, figure, form, geometry, pattern, shape, view, conformation, figure, form, mould, shape,... -
Độ thành thạo
proficiency
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.