- Từ điển Việt - Anh
Tài sản vận dụng, tài sản lưu động
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
working assets
Xem thêm các từ khác
-
Tinh dầu bạc hà
peppermint -
Phí tổn cơ sở hạ tầng xã hội
social overhead cost -
Đầu tư teo giảm lại
dwindling investment -
Hàm hiệu dụng trực tiếp
direct utility function -
Nền kinh tế đóng cửa
closed economy -
Phí tổn có thể chấp nhận
acceptable costs -
Bán chạy trên toàn thế giới
selling well at over the world -
Hàm hữu dụng gián tiếp
indirect utility function -
Phí tổn có thể đạt tới
attainable cost -
Nền kinh tế dư thừa lao động
labour surplus economy -
Sự chiết chai
bottling, sự chiết chai lạnh, cold process bottling, sự chiết chai nóng, hot-process bottling -
Ủy viên điều hành tiếp thị
marketing executive -
Ủy viên hội đồng thành phố
town council, town councillor -
Ủy viên quản lý (sông...)
conservator -
Ủy viên quản trị
director, ủy viên quản trị chỉ định, nominee director, ủy viên quản trị công nhân, worker director, ủy viên quản trị dự thính,... -
Ủy viên quản trị chỉ định
nominee director -
Ủy viên quản trị công nhân
worker director -
Ủy viên quản trị dự thính
guineapig director -
Ủy viên quản trị không trị sự
non-executive director
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.