- Từ điển Việt - Anh
Tàu hút bùn dùng bơm
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
pump dredge
Xem thêm các từ khác
-
Càng hạ cánh
landing gear -
Càng máy bay
landing gear, undercarriage, bộ điều khiển càng máy bay, landing-gear control unit, buồng càng máy bay, landing-gear well, càng máy bay... -
Càng máy bay nửa chủ động
semiactive landing gear -
Càng mũi
nose gear, bánh xe càng mũi, nose gear wheel, chân càng mũi, nose gear leg, cửa càng mũi, nose gear door, sự khóa cơ cấu lái càng mũi,... -
Tàu hút bùn tự chở
hopper dredge, hopper dredger -
Tàu hút sò
oyster dredge, oyster dredger -
Tàu kéo cứu hộ đường biển
seagoing salvage tug -
Tàu vét hút bùn
trailing suction dredge, trailing suction dredger -
Tàu vớt
wrecker -
Tàu vượt Đại Tây Dương
transatlantic liner -
Cảng phí
harbor dues, port charges, harbour dues, port charges -
Tay bẻ ghi
switch lever -
Tay bẻ ghi có đối trọng
switch lever with counterweight -
Tay bẻ tín hiệu
signal lever, khóa tay bẻ tín hiệu, signal lever lock -
Tay cầm để mở dù
parachute release fiandle -
Tay điều khiển van hãm
valve control handle -
Dòng nước chảy liên tục
uninterrupted flow -
Tay gạt bình cứu hỏa
extinguisher striker -
Tay gạt chuyển chế độ khách-hàng
passenger-freight changeover handle -
Trang thiết bị neo đậu
mooring gear
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.