- Từ điển Việt - Anh
Tâm phân rẽ
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
crossing
- bản đệm thép tâm phân rẽ
- crossing base plate
- khe hở tại mũi tâm phân rẽ
- gap at nose of crossing
- ray tiếp dẫn tâm phân rẽ
- wing rail of the crossing
- tâm phân rẽ hàn
- welded crossing
- tâm phân rẽ lò xo
- movable crossing
- tâm phân rẽ lò xo
- spring crossing
- tâm phân rẽ thép đúc
- cast crossing
- tâm phân rẽ thông thường cong
- curved common crossing
- tâm phân rẽ tù
- obtuse crossing
frog
track crossing
Xem thêm các từ khác
-
Tâm phân rẽ lò xo
movable crossing, spring crossing, spring frog -
Tấm phẳng
flat sheet, flat slab, plane plate, giải thích vn : khi xây dựng trần nhà bằng bê tông cốt thép không cần phải sử dụng các trụ... -
Đỏ-lục-lam
red-green-blue (rgb) -
Đốm
danh từ, blot, dot, freak, speck, speckle, spot, fleck, spot, stain, spot; blob -
Đốm chảy
hopping patch -
Đốm dầu
oil patch, slick -
Đốm đỏ
red spot -
Phân độ
backing piece, degree graduation, index, bàn phân độ, index table, loại máy quay phân độ, index type of machine, sự phay ( có ) phân độ,... -
Phân độ xích
diagraph -
Phán đoán
judge, argue, judge, batching, chippage, dimension, divide, fractional, fractionate, fragmentation, intercept, line segment, partition, section, sectional,... -
Phân đoạn (tôi)
stepped -
Phân đoạn truyền thông
communication section -
Tâm phối cảnh
center of perspectivity, centre of perspectivity, perspective center, vanishing point -
Tấm phủ
batten cleat, cover slab, lap (overlap) -
Đôm hơi
steam dome -
Đốm mắt cá (chất dẻo)
fish eye -
Đốm nhiễu
spottiness -
Đốm nhỏ
speckle -
Đốm sáng
blip, spotlight, đốm sáng rađa, radar blip -
Đốm sáng rađa
radar blip
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.