- Từ điển Việt - Anh
Tít mù
Thông dụng
Tính từ
- very far away, far remote
Xem thêm các từ khác
-
Gié
rice-ear. -
Giẻ cùi
green magpie; blue magpie (chim). -
Hiểm nghèo
tính từ, hazardous, serious, dangerous, serious -
Hiên
danh từ, veranda, parthouse, hiên điều trị bằng khí hậu, climate curative veranda, mái hiên có giàn dây leo, trellised veranda (h) -
Hiến binh
gendarme (in a capitalist country)., gendarme -
Hiến chương
Danh từ: charter, charter, charter, hiến chương liên hiệp quốc, charter of united nations, hiến chương... -
Giếc
xem cá giếc -
Gièm
Động từ: to disparage; to vilify, gièm pha, to backbite; to denigrate -
Gièm giẹp
xem giẹp (láy). -
To béo
tính từ, corpulent, portly -
Tố cáo
Động từ, to accuse, to denounce, to expose -
Tô điểm
Động từ, to embellish, to adorn, to make up -
Tố giác
Động từ, to inform against, to expose to, to accuse -
Tơ hồng
Động từ, dodder, marriage tie -
Giêng hai
first and second lunar months, a few months of the new year. -
Giếng khơi
(cũng nói giếng thơi) deep well. -
Tố khổ
Động từ, to air one's grievances -
Giềng mối
như mối giềng -
Giếng thơi
xem giếng khơi -
To patch
tính từ, having patches; patchy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.