- Từ điển Việt - Anh
Tấm mica
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
mica flake
mica sheet
sheet mica
Xem thêm các từ khác
-
Tấm móng
thin plate, bottom plate, foundation panel, foundation slab, main foundation, pattern, platform, underplate, chip, lamella, laminar, laminate, lamination,... -
Đồi nhỏ
hillock, hurst, knoll, rise, zonules -
Đồi núi
chine, mountainous -
Dội nước, rửa bằng tia nước
flush, giải thích vn : tách lớp lắng các mảnh đá nhỏ hoặc mảnh vụn bằng cách rửa bằng luồng nước có vận tốc [[lớn.]]giải... -
Đối pha
phase change, anti-phase, in phase opposition, opposite phase -
Đối phạm trù
co-category -
Đối phân thớ
co-fibre -
Tâm nén
center of compression, center of pressure, back panel, base plate, bottom plate -
Tấm neo
gusset stay, anchor plate, anchor tie, anchoring plate, holdfast, giải thích vn : một vật nặng có hình cái đĩa được chôn bằng bê... -
Đới phong hóa
belt of cementation, belt of weathering, weathered zone, weathering velocity, zone of alteration, zone of weathering -
Đới rễ cây
rhizosphere -
Đối số
arg (argument), argument, argument (e.g. function, program), argument (mathematics), shifting, giải thích vn : những từ , những câu , hoặc... -
Phân chuồng lỏng
slurry -
Phần chuyển tiếp (từ đường ray một khổ với đường ray đôi)
pass-by, giải thích vn : phần cắt của đường ray một khổ với đường ray [[đôi.]]giải thích en : a section of a single-track rail... -
Phần cô
concentrate -
Tấm neo phanh
brake anchor plate, brake carrier plate, brake shield -
Tấm nẹp
batten cleat, bracket, fishplate -
Tấm ngăn
short-range, baffle, bracket, bridge, bulkhead, cheek, dividing partition, line-loop resistance, partition, partition panel, shield, short-range, tác... -
Các hiệu ứng âm tần
sound effects (spx), sound effects (spx) -
Đối số giả
dummy argument
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.