Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Thông tin

Mục lục

Thông dụng

Danh từ
information
Động từ
to inform

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

info (information)
inform
Information (I)
intelligence
thông tin biến điệu
modulation intelligence
thông tin máy
machine intelligence
thông tin được truyền đi
emitted intelligence
tín hiệu mang thông tin (thông minh)
signal carrying intelligence

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

advise
further information
information
các thông tin phi tài chính
non financial information
công trình học thông tin
information engineering
Cục Thông tin
Information Bureau
cung cấp thông tin
supply information
cuộc họp thông tin
information meeting
dịch vụ (cung cấp) thông tin
information services
hệ thống thông tin
information system
hệ thống thông tin kỹ thuật
technology information system
hệ thống thông tin lệnh giới hạn
limit order information system
hệ thống thông tin quản
management information system
hệ thống thông tin quản kế hoạch
programme management information system
hệ thống thông tin quản tài chính
financial management information system
hệ thống thông tin quyết định
decision information system
hệ thống thông tin tài chính
financial information system
hệ thống thông tin tiếp thị
marketing information system
hệ thống thông tin về lệnh định mức giá
limit order information system
hệ thống tin học
information processing system
hệ thống truyền tải thông tin
information transmission system
hệ thống liệu thông tin thương mại
business information system
hệ thống xử thông tin
information processing system
hỏi thông tin
applied for information
ngân hàng thông tin
bank of information
ngân hàng thông tin
information bank
những trung gian thông tin
information intermediaries
nội dung thông tin
information content
phí tổn thông tin
information costs
phòng thông tin
information office
quá tải thông tin
information overload
quản thông tin
information management
sở thông tin
information department
số tiền thông tin
amount of information
sự thông tin hoàn hảo
perfect information
sự trao đổi thông tin
exchange of information
sự truyền thông tin
dissemination of information
sự yêu cầu cung cấp thông tin
request for information
sưu tập thông tin
gather information
tập hợp thông tin
set information (to...)
thông tin căn cứ vào hoạt động kinh doanh
activity based information
thông tin chủ yếu
essential information
thông tin cụ thể
material information
thông tin du lịch
tourist information
thông tin hoàn hảo
perfect information
thông tin hữu ích
relevant information
thông tin kế toán
accounting information
thông tin khách hàng
consumer information
thông tin không công khai
nonpublic information
thông tin không hoàn hảo
imperfect information
thông tin không liên quan
extraneous information
thông tin không liên quan (để dự đoán tốt hơn...)
extraneous information
thông tin không tương xứng
asymmetric information
thông tin kinh tế
economic information
thông tin mật
confidential information
thông tin nội bộ
inside information
thông tin nội bộ
nonpublic information
thông tin thị trường
market information
thông tin thương mại
business information
thông tin tín dụng
credit information
thông tin từng phần
segment information
thông tin về chuyến tàu
shipping information
thông tin về viễn cảnh tài chính
prospective financial information
thu nhập thông tin
information gathering
tiếp nhận thông tin
soak up information
tiếp nhận thông tin
soak up information (to...)
tiết lộ thông tin
divulge information (to...)
tình trạng không đăng đối về thông tin
information asymmetry
trò chơi với thông tin hoàn hảo
game of perfect information
trò chơi với thông tin không hoàn hảo
game of imperfect information
trò chơi với thông tin không đầy đủ
game of incomplete information
trò chơi với thông tin đầy đủ
game of complete information
trong các hệ thống thông tin máy tính
information system
trung tâm thông tin du hành
travel information center
trung tâm thông tin giá thị trường
quotation information center
Trung tâm Thông tin liên mạng
Internet Network Information Center
trung tâm thông tin thương mại
trade information centre
truyền đạt thông tin
convey information (to...)
xử thông tin
information handling
xử thông tin khách hàng
consumer information processing
độ tự cảm về thông tin
information inductance

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top