- Từ điển Việt - Anh
Thợ đóng tàu
Mục lục |
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
shipbuilder
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
shipwright
Giải thích VN: Một người lành nghề trong việc đóng và sửa chữa tàu thuyền, chủ yếu làm việc với các cấu trúc bằng gỗ hay [[thép.]]
Giải thích EN: A person skilled in building and repairing vessels, working chiefly in steel and wooden structures.
Xem thêm các từ khác
-
Đầu cầu tàu (cảng)
pierhead -
Mặt lăn bánh xe hình trụ
cylindrical wheel tread -
Mặt lăn lòng máng
hollow tread -
Thợ đường đơn (khóa an toàn đoạn đường)
single line turnout -
Bề mặt trên
upper surface -
Bề mặt vận hành
running surface -
Mặt lưng của vành bánh xe
back tyre face -
Thợ lặn biển sâu
deep-sea diver -
Bẻ niêm phong
break the seal -
Bề mặt đỡ
bearing surface -
Bề mặt dưới (máy bay)
lower surface -
Bề mặt hàm
braking surface, brake area, functional surface, giải thích vn : là biểu diễn bề mặt , lưu các giá trị z đơn ( ngược với các giá... -
Thớ ngang (gỗ)
cross grain -
Dầu Crê-ô-zốt
creosote -
Đầu cuối (lin)
bitter end -
Thợ xảm (thuyền)
caulker -
Đầu cuối thuê bao
line terminal -
Bệ phóng kéo dắt máy bay
aeroplane tow launch -
Bệ phóng lao (trên boong)
pulpit -
Bệ phóng lao đuôi tàu (dụng cu trên boong)
stern pulpit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.