Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Thực tế

Mục lục

Thông dụng

Danh từ

reality
practice
real life

Tính từ

real
actual

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

actual
áp suất làm việc thực tế
actual working pressure
bước răng thực tế trên vòng tròn lăn
actual tooth spacing on pitch circle
công thực tế
actual work
cường độ thực tế
actual Strength
doanh thu thực tế
actual income
giá thành thực tế
actual cost
giá thành thực tế
actual cost price
giá thực tế
actual cost
giá thực tế
actual price
giá trị thực tế
actual value
GNP thực tế
actual GNP
kích thước thực tế
actual dimension
kích thước thực tế
actual size
mũi lưỡi ghi thực tế
actual switch point
mũi lưỡi ghi thực tế
Switch point, Actual
mũi tâm ghi thực tế
Frog point, Actual
sai số thực tế
actual error
sai số thực tế
actual error SID
số thực tế
actual parameter
sự gia tải thực tế
actual loading
sự đo thực tế
actual measurement
tải trọng thực tế
actual load
tải trọng thực tế
actual loading
thiệt hại thực tế
actual damage
thời gian khoan thực tế
actual drilling time
thời gian thi công thực tế
actual construction time
thời gian xây dựng thực tế
actual construction time
thời hạn thi công thực tế
actual construction period
thời hạn thi công thực tế
actual construction time effective
tình trạng thực tế
actual status
trọng lượng thực tế
actual weight
vận tốc thực tế
actual velocity
độ bền thực tế
actual Strength
độ dịch chuyển thực tế
actual displacement
độ lệch thực tế
actual deviation
độ võng thực tế
actual deflection
đường bay thực tế
actual flight path
actuality
effective
áp lực co ngót thực tế
effective shrinkage pressure
biến dạng thực tế
effective deformation
công suất thực tế
effective output
công suất thực tế
effective power
nhiệt độ thực tế
effective temperature
nhu cầu thực tế
effective demand
tải trọng thực tế
effective load
thời hạn thi công thực tế
actual construction time effective
tiền lương thực tế
effective pay
trọng lượng thực tế
effective weight
tỷ trọng thực tế
effective unit weight
ứng suất thực tế
effective stress
vận tốc thực tế của nước ngầm
effective velocity of ground water
practical
bơm nhiệt thực tế
practical heat pump
chứng chỉ hoàn thành theo thực tế
certificate of practical completion
chứng chỉ hoàn thành thực tế
certificate of practical completion
dung lượng thực tế
practical capacity
hoàn thành theo thực tế
practical completion
kết quả thực tế
practical result
khả năng thực tế
practical capacity
phương pháp thử thực tế
practical test method
thời gian bảo quản thực tế
practical storage life
đặc tính thực tế
practical property

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

actual
chất lượng thực tế
actual quality
chi xuất thực tế
actual expenditure
cung cấp thực tế
actual supply
giá mua thực tế
actual price
giá mua thực tế
actual purchase price
giá thành thực tế
actual cost
giá thành thực tế
actual cost price
giá thực tế
actual price
giá trị hiện kim thực tế
actual cash value
giá trị thực tế
actual value
giá trị tiền mặt thực tế
actual cash value
giao (hàng) thực tế
actual delivery
giao hàng thực tế
actual delivery
hối suất thực tế
actual exchange rate
ngân sách thực tế
actual budget
ngày sử dụng thực tế
date of actual use
người mua thực tế
actual buyer
người nhận chở thực tế
actual carrier
nhu cầu thực tế
actual demand
nhu cầu thực tế
actual needs
nợ thực tế
actual debts
nợ thực tế
actual liabilities
phí tổn phân phối thực tế
actual distribution cost
phí tổn thực tế
actual cost
sai ngạch thực tế
actual balance
sản xuất thực tế
actual production
số thực tế
actual balance
thời gian bay thực tế
actual flying time
thu nhập lãi thực tế
actual interest income
thu nhập thực tế
actual income
tỉ lệ hao hụt loại bỏ thực tế
actual rate of wastage and obsolescence
tiến độ thực tế của công trình
actual progress of the works
tổn thất thực tế
actual damage
tổng sản phẩm quốc dân thực tế
actual gross national product
tổng sản phẩm quốc gia thực tế
actual gross national product
trọng lượng thực tế
actual tare
trọng lượng gộp thực tế (trọng lượng hàng cộng cả bao )
Actual Gross Weight
trọng lượng ròng thực tế
actual net weight
trọng lượng thực tế
actual weight
trọng lượng tịnh thực tế
actual net weight
đầu vào thực tế
actual inputs
business-like
business-like (businesslike)
real
các chu kỳ kinh tế thực tế
real business cycles
chi phí thực tế
real cost
giá thực tế
real price
giá trị thực tế
real value
giá trị thực tế của một chứng khoán
real value of a stock
giá trị đô la thực tế
real dollar value
GNP thực tế
Real GNP
GNP thực tế tự nhiên
Natural real GNP
hiệu quả tài chính thực tế
real financial effect
hiệu ứng của số thực tế
real balance effect
hiệu ứng thực tế
real effect
hối suất thực tế
real exchange rate
hợp đồng thực tế
real contract
nợ thực tế
real liabilities
phí thực tế
real cost
phí tổn thực tế
real cost
sản lượng quốc dân thực tế
real national output
sản lượng thực tế
real output
số (tiền) thực tế
real (money) balance
số thực tế
real balance
số tiền mặt thực tế
real cash balance
số tiền thực tế
real money balance
số tiền gửi thực tế
real deposits
sự duy trì vốn thực tế
maintenance of real capital
suất lợi tức thực tế
real rate of return
suất thu lợi thực tế sau thuế
aftertax real rate of return
sức mua thực tế
real purchasing power
tác động của số tiền thực tế
real balance effect
tài sản thực tế
real assets
tài sản thực tế, bất động sản trong tài sản phá sản
real assets
thặng thực tế
real surplus
thu nhập quốc dân thực tế
real national income
thu nhập thực tế
real earnings
thu nhập thực tế
real income
thu nhập thực tế bình quân đầu người
real income per capita
thu nhập thực tế ràng
apparent real income
thực tế dự tính
expected real interest rate
thực tế tự nhiên
natural real GNP
thuyết chu kỳ kinh doanh thực tế
real business cycle theory
thuyết phiếu khoán thực tế
real bills doctrine
thuyết thương phiếu thực tế
real bills doctrine
tỉ giá hối đoái thực tế
real exchange rate
tiền bồi thường thực tế
real damages
tiền lời thực tế
real earnings
tiền lương thực tế
real wage
tiền lương thực tế, thực chất
real wage
tiền lương thực tế, thực chất
real wage)
tín dụng thực tế
real credit
tính theo giá trị thực tế
in real terms
tổng sản phẩm quốc dân thực tế
real gross national product
tổng sản phẩm quốc gia thực tế
real national output
tỷ giá hối đoái thực tế
real exchange rate
tỷ lệ thu nhập thực tế
real rate off revenue
tỷ suất vốn thực tế
real capital ratio
vốn tài sản thực tế
real proprietary capital
vốn thực tế
real capital
đầu thực tế
real investment
điều kiện mậu dịch theo phí tổn thực tế
real cost terms of trade
điều kiện thực tế
real terms
độ sạch thực tế
real purity
độ tinh khiết thực tế
real purity
material
quyền sở hữu tài sản thực tế
material equity

Xem thêm các từ khác

  • Biếu lò

    scull, manifest, denote
  • Biểu lực dọc trục

    axial force diagram
  • Biểu mẫu

    appearance, form, formality, format, forms of, mode, form, biểu mẫu khởi đầu, startup form, biểu mẫu web, web form, biểu mẫu được...
  • Biểu ngữ

    danh từ., banner, banner
  • Dãy trên

    upper sequence
  • Dây treo

    cable, chalaza, guy, overhead wire, pendent cord, pentdant cord, rigging, stay (rope), strap, supporting strand, suspension cable, wire suspension, sling,...
  • Dây trời

    (radio) aerial., aerial, aerial cable, aerial wire, air wire, antenna, folded dipole, dây trời bức xạ ngang, side-looking aerial, dây trời phát...
  • Máy đếm tần số

    counter, counter frequency meter, frequency counter, giải thích vn : dụng cụ đo mức tần suất hoạt động của máy trong khoảng thời...
  • Máy đếm thời gian băng từ

    counter length digit
  • Máy đếm thời lượng

    index counter, giải thích vn : là một chiếc máy đếm chỉ dẫn tổng thời gian ghi âm đã qua trên một cuốn băng , vì vậy có...
  • Máy đếm thuận nghịch

    reversible counter, bidirectional counter
  • Máy đếm tích lũy

    accumulating counter, accumulator register, storage counter
  • Máy đo góc

    angular instrument, angulator, electronic phase-angle meter, goniometer, inclinometer, octant, pantometer, protractor, x-ray goniometer, angle meter, giải...
  • Máy đo góc ảnh

    photogoniometer, giải thích vn : một thiết bị thu hướng của một tia từ một điểm nút của ống kính máy ảnh tới hình ảnh...
  • Máy đo hàm lượng rađon trong không khí

    emanometer, giải thích vn : thiết bị đo hàm lượng rađon trong không khí bằng cách trích một lượng rađon qua sự hóa đặc hoặc...
  • Thực thể

    danh từ, instance, object, proprioceptor, reality, sample, entity, material, physical, entity, biến thực thể, instance variable, id thực thể,...
  • Thực thể gửi

    sender, sending entity, sending transport entity
  • Biểu sinh

    (sinh học) epigeneous, epigenous., epigene, epigenesis, epigenetic, supergene, thuyết biểu sinh, epigenesis., nội cân bằng biểu sinh, epigenetic...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top