- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị điều khiển
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
character device
control apparatus
control device
control equipment
Giải thích VN: Trong dây chuyền máy, thiết bị có chứa một hay nhiều dụng cụ có tương tác và điều khiển biến số điều [[khiển.]]
Giải thích EN: In machine assembly, equipment containing one or more devices that interact and manipulate a control variable.
control frequency
control gear
controlled atmosphere (CA)
controlling system
convection current
driver unit
governor equipment
monitoring equipment
Xem thêm các từ khác
-
Băng nâng kiểu xích
chain elevator, chain elevator -
Băng năng lượng cao
high-energy tape -
Băng nén
pressure dressing, compaction table -
Bảng ngắt
breakout box, break board -
Dạng thuôn
inswept, streamline shape, streamlined -
Đáng thương
pitiful -
Dang thủy tinh
vitreous, vitreous -
Mạch điện hàn
welding circuit -
Mạch điện hở
open -
Mạch điện nối tiếp
series circuit -
Mạch điện phản ứng
reactive load -
Bảng người dùng
user table -
Bảng nguồn
sourcetable, resource table -
Băng nhãn
multiplication table, band label, banderole -
Bằng nhau
equipollent, equal, biểu diễn khối lượng bằng nhau, equal mass representation, cầu nhánh bằng nhau, equal arm bridge, góc bằng nhau,... -
Băng nhạy áp lực
pressure sensitive tape, pvc pressure-sensitive tape -
Băng nhỏ
ribbon -
Băng nhóm
bank -
Đẳng tích
isometric line, isometric, hệ đẳng tích, isometric system, quá trình đẳng tích, isometric process, đường đẳng tích, isometric line -
Đáng tin
believable, reliable, news release, chỉ báo đáng tin cậy, reliable indicator, hàng đáng tin cậy ( về chất lượng ), reliable product,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.