- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị điều khiển giao thông
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
traffic control device
Xem thêm các từ khác
-
Dạng tích cực
active form -
Dạng toàn cảnh
general view -
Thiết bị áp lực
pressure-producing equipment -
Thiết bị báo cháy
fire-alarm signaling device -
Băng nổi trên dầm
fays cia -
Dạng tổng quát
general arrangement, general view -
Đăng trang đầu
frontpage -
Thiết bị báo động cháy
fire alarm equipment (fire alarm device), fire-warning device -
Thiết bị báo hỏa hoạn
fire-alarm signaling device -
Thiết bị bảo vệ (điện)
protective device, safety device -
Thiết bị bảo vệ chống cháy
fire protection equipment -
Bảng phân định cỡ
calibration chart -
Bảng phân định kích thước
calibration chart -
Mạch đối đầu
heading joint, giải thích vn : 1 . là khớp nối giữa hai thanh gỗ đặt đối đầu với nhau , thanh gỗ song song . 2 . là mạch xây... -
Thiết bị bảo vệ khi có bom
bomb shelter, giải thích vn : một kết cấu hoặc một khu vực được thiết kế để bảo vệ con người khi có bom ; thường được... -
Thiết bị bảo vệ khỏi tia phóng xạ
fallout shelter, giải thích vn : một kết cấu dđược thiết kế để bảo vệ khỏi những tia phóng xạ vương vãi hoặc khỏi... -
Thiết bị bảo vệ mắt
eye protector -
Thiết bị bật loa
car tipping device -
Thiết bị bể bơi
swimming pool equipment -
Bảng phân phối (điện)
distribution board
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.