- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị ngoại vi
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
(computer) peripheral
Giải thích VN: Một thiết bị, như máy in hoặc ổ đĩa, được nối với máy tính và do máy tính đó điều khiển, nhưng nằm ngoài đơn vị xử lý trung tâm ([[]] CPU) của máy [[tính.]]
ancillary equipment
circumference
Giải thích VN: Một thiết bị, như máy in hoặc ổ đĩa, được nối với máy tính và do máy tính đó điều khiển, nhưng nằm ngoài đơn vị xử lý trung tâm ([[]] CPU) của máy [[tính.]]
outskirts
Giải thích VN: Một thiết bị, như máy in hoặc ổ đĩa, được nối với máy tính và do máy tính đó điều khiển, nhưng nằm ngoài đơn vị xử lý trung tâm ([[]] CPU) của máy [[tính.]]
peripheral
Giải thích VN: Một thiết bị, như máy in hoặc ổ đĩa, được nối với máy tính và do máy tính đó điều khiển, nhưng nằm ngoài đơn vị xử lý trung tâm ([[]] CPU) của máy [[tính.]]
- giao diện thiết bị ngoại vi đa chức năng
- MultiFunction Peripheral Interface (MFPI)
- Mẫu thiết bị ngoại vi thông minh (Nortel)
- Intelligent Peripheral Equipment Model (Nortel) (IPEM)
- nhà sản xuất thiết bị ngoại vi
- PEM (Peripheralequipment manufacturer)
- nhà sản xuất thiết bị ngoại vi
- peripheral equipment manufacturer (PEM)
- thiết bị ngoại vi chậm
- slow peripheral
- thiết bị ngoại vi nhanh
- fast peripheral
- thiết bị ngoại vi ra
- output peripheral
- Thiết bị ngoại vi thông minh (AIN)
- Intelligent Peripheral (AIN) (IP)
- thiết bị ngoại vi tổng hợp
- Integrated Peripheral (IP)
- thiết bị ngoại vi vào
- input peripheral
- thiết bị ngoại vi đặt xa
- Remote Peripheral Equipment (RPE)
- Thiết bị ngoại vi/Sản phẩm đa chức năng
- Multi-Function Peripheral/Product (MFP)
peripheral device
Giải thích VN: Là thiết bị phần cứng không thuộc bộ xử lý trung tâm của máy tính (như máy vẽ, máy in, bàn số [[hóa).]]
Peripheral Equipment (PE)
Xem thêm các từ khác
-
Đập trọng lực khối lớn
massive gravity dam, soild gravity dam, solid gravity dam -
Đạp trụ chống
buttress dam, buttress dam, confefort dam, counterfort dam, đập trụ chống đầu to, soild-head buttress dam, đập trụ chống đầu to, solid-headed... -
Đập trụ chống bản phẳng
ambursen dam, flat-slab-buttress dam -
Đập trụ chống cường độ đều
uniform strength buttress dam -
Đập trụ chống đỉnh tròn
round-head buttress dam -
Đập trụ chống kép
double buttress dam, double-butte dam, double-buttress dam -
Đập trụ chống khối lớn
massive butt dam, massive buttress dam, solid buttress dam -
Máng trượt thoát hiểm
rescue chute -
Mạng truy nhập
access network, access network (accn), access network (an), chuyển tải mạng truy nhập, access network transport (q1/15) (ant), kiến trúc mạng... -
Mạng truyền hình
television network -
Thiết bị ngưng phun
injection condensation, jet condensation, spray condensation -
Thiết bị nhà bếp
kitchen equipment, kitchen fittings, kitchen fixtures -
Bao nhiều lớp
multiply sack -
Bao ống chì
lead-sleeve -
Bào phẳng
plane off, plane smoothing, planing, máy bào phẳng và bào thô, planing and thicknessing machine, giải thích vn : hành động làm nhẵn hay... -
Bao phủ
Động từ: to wrap, to cover, to envelop, cover, dress, envelop, mây đen bao phủ bầu trời, black clouds wrapped... -
Bao polyetylen
polyethylene pallet covers -
Bao polyten dùng một lần
expanded polythene packaging -
Đập trụ chống tường giữa rỗng
hollow buttress dam -
Đáp tuyến
response, response curve, đáp tuyến tần số, frequency response, đáp tuyến danh định, nominal response curve, đáp tuyến if, intermediate...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.