Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Biểu diễn

Mục lục

Thông dụng

Động từ.

To perform, to execute
biểu diễn một điệu múa
to perform a dance
biểu diễn một bài quyền
to perform a series of boxing holds
chương trình biểu diễn âm nhạc
a musical concert programme
To represent

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

demonstration
express
performance
rạp chiếu phim biểu diễn
cinema theater performance hall
presentation
biểu diễn chức năng cải tiến
AFP (advancedfunction presentation)
biểu diễn chức năng nâng cao
advanced function presentation (AFP)
pháp giao thức mức biểu diễn Bắc Mỹ
NAPLPS (NorthAmerican presentation-level protocol syntax)
hệ thống biểu diễn vị trí
positional presentation system
không gian biểu diễn
presentation space
sự biểu diễn nhận dạng đường gọi
CLIP (callingline identification presentation)
sự biểu diễn vị trí
positional presentation
tầng biểu diễn
presentation layer
vùng biểu diễn
presentation area
rendition
biểu diễn vật
physical rendition
biểu diễn vật bổ sung
additional physical rendition (PDPR)
biểu diễn đồ họa
graphic rendition
represent
biểu diễn trong mặt cắt
represent in section
biểu diễn đứt nét
represent broken
representation
bậc của phép biểu diễn
dimensionality of a representation
biểu diễn bằng đồ thị
graphic representation
biểu diễn BCD
binary-coded decimal representation
biểu diễn bị cắt bớt
truncated representation
biểu diễn bị trễ
deleted representation
biểu diễn các hệ tuyến tính
representation of linear systems
biểu diễn cảm sinh
induced representation
biểu diễn chân thực
true representation
biểu diễn chi tiết
detailed representation
biểu diễn chính qui
regular representation
biểu diễn chính quy
regular representation
biểu diễn chuỗi
serial representation
biểu diễn dạng số
digital representation
biểu diễn dấu chấm động
floating-point representation
biểu diễn dọc dấy
portrait representation
biểu diễn dữ liệu
data representation
biểu diễn dữ liệu ngoài
external data representation (XDR)
biểu diễn dữ liệu ngoài
XDR (externaldata representation)
biểu diễn gia số tam phân
ternary incremental representation
biểu diễn hình học
geometric representation
biểu diễn hữu tỷ
rational representation
biểu diễn khả quy
reducible representation
biểu diễn khối
block representation
biểu diễn khối lượng bằng nhau
equal mass representation
biểu diễn không khả quy
irreducible representation
biểu diễn lệch
skew representation
biểu diễn liên hợp
adjoint representation
biểu diễn
coded representation
biểu diễn hóa
coded representation
biểu diễn ma trận
matrix representation
biểu diễn mặt cắt
sectional representation
biểu diễn một-một
true representation
biểu diễn nhị phân theo dòng
row binary representation
biểu diễn phần cứng
hardware representation
biểu diễn rời rạc
discrete representation
biểu diễn số
digital representation
biểu diễn số
number representation
biểu diễn số
numeric representation
biểu diễn số các sản phẩm đồ họa
Digital Representation of Graphic Products (DRGP)
biểu diễn số phẩy động
floating-point representation
biểu diễn số phẩy động
floating-point representation)
biểu diễn đồ
diagrammatic representation
biểu diễn song song
parallel representation
biểu diễn spin
spin representation
biểu diễn tăng tam phân
ternary incremental representation
biểu diễn tham số
parametric representation
biểu diễn tích phân
integral representation
biểu diễn tri thức
knowledge representation
biểu diễn trung thành
faithful representation
biểu diễn trung thực
faithful representation
biểu diễn tương tự
analog representation
biểu diễn tương đương
equivalent representation
biểu diễn tuyến tính một nhóm
linear representation of a group
biểu diễn vị trí
positional representation
biểu diễn đầy đủ
complete representation
biểu diễn điều hòa
harmonic representation
biểu diễn đồ họa
graphical representation
biểu diễn độ lớn dấu
signed magnitude representation
biểu diễn đồ thị
graphic (al) representation
biểu diễn đồ thị của .[[]].
graphical representation of ...
biểu diễn đối xứng gương
mirror representation
biểu diễn đơn thức
monomial representation
biểu diễn đúng tỷ lệ
true-to-scale representation
hệ biểu diễn số dấu phẩy động
floating point representation system
hệ thống biểu diễn số
number representation system
hệ thống biểu diễn sửa đổi được
modifiable representation system (MRS)
hệ thống biểu diễn sửa đổi được
MRS (modifiablerepresentation system)
ngôn ngữ biểu diễn khung
frame representation language (FRL)
ngôn ngữ biểu diễn khung
FRL (framerepresentation language)
ngôn ngữ biểu diễn đồ
schema representation language (SRL)
ngôn ngữ biểu diễn đồ
SRL (schemarepresentation language)
ngôn ngữ biểu diễn tri thức
knowledge representation language (KRL)
ngôn ngữ biểu diễn tri thức
KRL (knowledgerepresentation language)
phép biểu diễn bằng ma trận
representation by matrices
phép biểu diễn bát phân
octal representation
phép biểu diễn một mặt
representation of a surface
phép biểu diễn một nhóm
representation of a group
phép biểu diễn nhị phân
binary representation
phép biểu diễn tam phân
ternary representation
phép phản biểu diễn
anti-representation
sự biểu diễn (theo) tỉ lệ
scale representation
sự biểu diễn bài toán
problem representation
sự biểu diễn diễn cảm
expressive representation
sự biểu diễn khung dây
wire frame representation
sự biểu diễn nhị phân
binary representation
sự biểu diễn phaso
phasor representation
sự biểu diễn phối cảnh
perspective representation
sự biểu diễn phụ
secondary representation
sự biểu diễn ren
representation of a thread
sự biểu diễn số
number representation
sự biểu diễn số
numeric representation
sự biểu diễn song song
parallel representation
sự biểu diễn tăng
incremental representation
sự biểu diễn theo tỷ lệ
representation to scale
sự biểu diễn thủ tục
procedural representation
sự biểu diễn tương tự
analog representation
sự biểu diễn tuyến tính
linear representation
sự biểu diễn địa hình
topographical representation
đặc số của biểu diễn
character of representation
định biểu diễn
representation theorem
representative
hệ biểu diễn
representative system
điểm biểu diễn
representative point
điểm biểu diễn của nội lực (trên đồ thị)
force representative point (onthe curve)

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top