- Từ điển Việt - Anh
Thuỵ Điển (tên nước, thủ đô: stockholm)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
Sweden
Xem thêm các từ khác
-
Sự yêu cầu đặt thêm tiền cọc chênh lệch
marginal capital -
Sự yêu cầu giảm giá
abatement claim, claim for reduction -
Sự yêu cầu hoàn lại (số tiền)
claim for reimbursement -
Sự yêu cầu hoàn lại tiền
claim for refund -
Thủy lực liên vận
joint rail and water transportation -
Sự yêu cầu thanh toán
request for payment -
Thủy môn (kênh đào)
lock -
Sự yêu cầu thêm nhiều cổ phần
multiple application -
Sự yêu cầu trả phí cứu tàu (cho hãng bảo hiểm)
claim for salvage -
Thùy nhỏ
section -
Sự, hợp đồng thuê tàu chuyến một (không có khứ hồi)
single voyage charter -
Thủy phân
hydrolytic, hydrolyze, moisture, territorial waters, sự hư hỏng do thủy phân, hydrolytic spoilage, sự ôi do thủy phân, hydrolytic rancidity,... -
Sự/bước khởi hành du lịch
tour departure -
Sự/người đi chui
stowaway -
Thủy sản
maritime products -
Sự/tình trạng hẫng
relative deprivation -
Thụy Sĩ
swiss, công ty hàng không thuỵ sĩ, swiss air, công ty hàng không thụy sĩ, swiss air, công ty ngân hàng thụy sĩ, swiss bank corporation,... -
Thuỵ Sĩ (tên nước, thủ đô :Bern)
switzerland -
Sữa bán đong
loose milk -
Thụy Sĩ (tên nước, thủ đô: Bern)
switzerland
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.