- Từ điển Việt - Anh
Trình biên dịch
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
compiler
Giải thích VN: Một chương trình có thể đọc được các câu lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình mà con người có thể đọc, như Pascal hoặc Modula- 2, và dịch những câu lệnh đó thành một chương trình mà máy có thể đọc và thực hiện được. Các chương trình được biên dịch chạy nhanh hơn nhiều so với các chương trình được thông dịch vì toàn bộ chương trình này có thể tương tác trực tiếp với bộ vi xử lý và không cần chia bộ nhớ và trình thông [[dịch.]]
- chương trình biên dịch byte
- byte compiler
- chương trình biên dịch mã byte
- byte code compiler
- chương trình biên dịch riêng
- native compiler
- chương trình biên dịch tồi
- pessimising compiler
- hệ thống giám sát trình biên dịch
- Compiler Monitor System (CMS)
- lỗi trình biên dịch
- compiler error
- ngôn ngữ A có trình biên dịch mở rộng
- A language with an extensible compiler (ALEC)
- ngôn ngữ A có trình biên dịch mở rộng
- ALEC (Alanguage with an extensible compiler)
- trình biên dịch Ada
- Ada compiler
- Trình biên dịch C ++ Borland Turbo
- Borland Turbo C ++ Compiler (TCC)
- Trình biên dịch của phương tiện trình diễn thông tin (IBM)
- Information Presentation Facility Compiler (IBM) (IPFC)
- trình biên dịch gốc
- native compiler
- trình biên dịch hiệu chỉnh
- check out compiler
- trình biên dịch hội thoại
- conversation compiler
- trình biên dịch hợp ngữ
- ALC (assemblylanguage compiler)
- trình biên dịch hợp ngữ
- assembly language compiler (ALC)
- trình biên dịch khoa học
- scientific compiler
- trình biên dịch một lượt
- one pass compiler
- Trình biên dịch Readme của David
- David's Readme Compiler (DRC)
- trình biên dịch từng bước
- incremental compiler
- Tương thích với trình biên dịch FORTRAN vạn năng
- Universal Compiler FORTRAN compatible
interpreter
interpretive program
Xem thêm các từ khác
-
Cấp công trình
class of building, construction grade -
Cấp cốt thép
rebar grade -
Đưa không khí vào
inlet duct -
Đũa khuấy
(hóa học) stiring rod., rudder, stirrer -
Đưa lại
give back -
Đưa lên
elevate, get up, lift -
Pecacbonat (chất tẩy màu)
percarbonate -
Peclit
perlite, pearlite, pearlitic, peclit cầu, globular pearlite, peclit cầu, granular pearlite, peclit cầu, spheroidal pearlite, peclit hạt, globular... -
Peclit cầu
globular pearlite, granular pearlite, spheroidal pearlite -
Cấp của một phương trình vi phân
degree of a differential equation, order of a differential, order or a differential equation -
Đưa thoi
communicate -
Dựa trên
Động từ, based on, found, to found on, decibel dựa trên một miliwatt, dbm (decibelbased on one miliwatt), thiết lập dựa trên, settings... -
Dựa trên nước
water-based -
Đũa tròn
circular file -
Pentan
pentane, đèn pentan, pentane lamp, đèn đốt bằng pentan, pentane lamp -
Cáp đào
digging line cable -
Đưa vào
built-in, cut-in (printing), deliver, enter, include, incorporate, inject, insert, interpose, introduce, intromission, lead in, import -
Đưa vào hoạt động
activate, actuate -
Đưa vào thanh ghi
register, sự đưa vào thanh ghi, register insertion
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.