Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Truy cập

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

access

Giải thích VN: Truy tìm dữ liệu hoặc các chỉ lệnh chương trình của một đĩa, hoặc của một máy tính khác được nối vào máy tính của bạn bằng mạng công tác hoặc [[modem.]]

an toàn truy cập nguồn
resource access security
bìa truy cập
access card
bộ lưu trữ truy cập nhanh
quick access storage
bộ lưu trữ truy cập tức thời
IAS (immediateaccess storage)
bộ nhớ truy cập chậm
slow access storage
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
random access memory
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
random access memory (RAM)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ([[]] RAM)
RAM (randomaccess memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
random-access memory RAM
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên cửa sổ
window random access memory (WRAM)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên cửa sổ
WRAM (windowrandom access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên cửa sổ-WRAM
WRAM (windowrandom access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên sắt điện
FRAM (ferroelectricrandom access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên tĩnh (SRAM)
SRAM (staticrandom access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên trên cạc
CRAM (cardrandom access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên trên thẻ
card random access memory (CRAM)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên đọc ghi
read/ write random access memory
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động
DRAM (dynamicrandom access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động cải tiến
enhanced dynamic random access memory (EDRAM)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động nâng cao
EDRAM (enhanceddynamic random access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động tăng cường
EDRAM (enhanceddynamic random access memory)
bộ nhớ truy cập nhanh
FAM (fastaccess memory)
bộ nhớ truy cập nhanh
fast access memory
bộ nhớ truy cập nhanh
fast-access memory (FAM)
bộ nhớ truy cập nhanh
rapid access memory
bộ nhớ truy cập nhanh
rapid-access storage
bộ nhớ truy cập nối tiếp
serial access memory
bộ nhớ truy cập phân trang
PAM (Pagingaccess memory)
bộ nhớ truy cập trực tiếp
IAS (immediateaccess storage)
bộ nhớ truy cập trực tiếp
immediate access storage
bộ nhớ truy cập trực tiếp
immediate access storage (lAS)
bộ nhớ truy cập trung gian
IAM (intermediateaccess memory)
bộ nhớ truy cập trung gian
intermediate access memory
bộ nhớ truy cập trung gian
intermediate access memory (IAM)
bộ nhớ truy cập tuần tự
sequential access storage
bộ nhớ truy cập tuần tự
serial access memory
bộ nhớ truy cập tức thời
immediate access storage (lAS)
bộ nhớ video truy cập ngẫu nhiên
video random-access memory (VRAM)
bộ nhớ video truy cập ngẫu nhiên
VRAM (videorandom-access memory)
bộ truy cập môi trường
MAU (mediaaccess unit)
bộ truy cập môi trường
media access unit
bộ điều khiển truy cập đầu cuối
TAC (terminalaccess controller)
bộ điều khiển truy cập đầu cuối
terminal access controller (TAC)
các dịch vụ phương pháp truy cập
access method services (AMS)
các dịch vụ phương pháp truy cập
AMS (accessmethod service)
cạc truy cập
access card
cấp truy cập
access level
cấu trúc truy cập tệp
file access structure
chế độ truy cập
access mode
chế độ truy cập chỉ đọc
read-only access mode
chế độ truy cập tập tin
file access mode
chế độ truy cập tệp tin
file access mode
chỉ truy cập để đọc
read only access
chích sách truy cập công bằng
Fair Access Policy (FAP)
cho phép truy cập
to permit access
chương trình phương pháp truy cập
access method routine
chương trình truy cập đầu cuối
TAF (terminalaccess facility)
chương trình truy cập đầu cuối
terminal access facility (TAF)
chương trình điều khiển truy cập tài nguyên
resource access control facility (RACF)
cấu truy cập
access arm
chế truy cập
access mechanism
khả năng truy cập (file)
gain access to a file
cước phí đường dây truy cập khách hàng
CALC (customeraccess line charge)
danh mục truy cập công cộng trực tuyến
on-line public access catalog (OPA)
danh mục truy cập công cộng trực tuyến
OPAC (on-line public access catalog)
Danh sách Kiểm soát Truy cập
ACL (accesscontrol list)
danh sách truy cập chuẩn
standard access list
danh sách điều khiển truy cập
access control list
dữ liệu truy cập hạn chế
limited access data
giao diện phương pháp truy cập
access method interface (AMI)
giao diện phương pháp truy cập
AMI (AccessMethod Interface)
giao thức truy cập
access protocol
giao thức truy cập cấu hình ứng dụng
application configuration access protocol (ACAP)
giao thức truy cập liên kết
LAP (LinkAccess Protocol)
giao thức truy cập liên kết
Link Access Protocol (LAP)
giao thức truy cập máy in
Printer Access Protocol
giao thức truy cập thông báo Internet
IMAP (InternetMessage Access Protocol)
giao thức truy cập thông báo Internet
Internet Message Access Protocol (IMAP)
Giao thức Truy cập Thông Điệp Internet
IMAP (InternetMessage Access Protocol)
giao thức truy cập thư tín tương tác
Interactive Mail Access Protocol (IMAP)
hàm truy cập trường
field access function
hệ chương trình truy cập thẳng
Direct Access Programming System (DAPS)
hệ thống báo hiệu truy cập số
digital access signaling system (DASS)
hệ thống kiểm soát truy cập
access control system (ACS)
hệ thống kiểm soát truy cập
ACS (accesscontrol system)
hệ thống truy cập
access system
hệ thống truy cập linh hoạt
Flexible Access System (FAS)
hệ thống đa truy cập
multi-access system
hệ đa truy cập
multi-access system
khả năng truy cập
access capability
khe truy cập
access slot
khóa truy cập
access key
khối truy cập
Access Unit (AU)
khối truy cập gửi vật
Physical Delivery Access Unit (PDAU)
khối điều khiển phương pháp truy cập
ACB (accessmethod control block)
khối điều khiển phương pháp truy cập
access method control block (ACB)
kiểm soát truy cập mạng
network access control
kiến trúc truy cập người dùng chung
Common User Access Architecture (CUAArchitecture)
kiến trúc truy cập người dùng chung
CUA architecture (commonuser access architecture)
kiểu truy cập
access type
lệnh truy cập số không
zero-access instruction
lớp con điều khiển truy cập môi trường
MAC sublayer (mediumaccess control sublayer)
lớp con điều khiển truy cập môi trường
medium access control sublayer (macsublayer)
lựa chọn truy cập
access switch
truy cập
access code
truy cập nhập tệp
File Access Code (FAC)
truy cập tối thiểu
minimum access code
mạng truy cập
access network
mạng truy cập thông tin trực tiếp châu âu
DIANE (directinformation access network for Europe)
mạng truy cập thông tin trực tiếp châu âu
direct information access network for Europe (DIANE)
mạng truy cập thứ nhất
First Access Network (FAN)
mạng đa truy cập
multi-access network
máy ảo đa truy cập
multiple-access virtual machine
máy chủ truy cập từ xa
RAS (RemoteAccess Server)
máy tính đa truy cập
multi-access computer
máy tính đa truy cập
multiple-access computer
máy truy cập bộ nhớ không đều
non uniform memory access machine
máy truy cập ngẫu nhiên song song
PRAM (parallelrandom access machine)
môi trường truy cập
access environment
mục truy cập
access category
mức truy cập
level of access
mức truy cập bản
basic access level
mức độ truy cập
access level
ngoại lệ truy cập
access exception
ngữ cảnh truy cập
access context
nhà cung cấp truy cập
access provider
nhà cung cấp truy cập cạnh tranh
cap (competitiveAccess Provider)
nhà cung ứng truy cập cạnh tranh
competitive access provider (CAP)
phép được truy cập
access permission
phí truy cập
access charge
phí truy cập
access fee
phím truy cập
access key
phương cách truy cập trực tiếp bản
basic direct access method (BDAM)
phương cách truy cập tuần tự bản
basic sequential access method (BSAM)
phương pháp truy cập
access method
phương pháp truy cập bộ nhớ ảo
virtual storage access method (VSAM)
phương pháp truy cập bộ nhớ ảo
VSAM (virtualstorage access method)
phương pháp truy cập bản
BAM (basicaccess method)
phương pháp truy cập bản
basic access method
phương pháp truy cập mạng
Network Access method (NAM)
phương pháp truy cập phân chia bản
basic partitioned access method (BPAM)
phương pháp truy cập phân chia bản
BPAM (basicpartitioned access method)
phương pháp truy cập trực tiếp
damp (directaccess method)
phương pháp truy cập trực tiếp bản
basic direct access method (BDAM)
phương pháp truy cập trực tiếp bản
BDAM (basicdirect access method)
phương pháp truy cập truyền thông ảo
VCAM (VirtualCommunication Access Method)
phương pháp truy cập truyền thông ảo
virtual communication access method (VCAM)
phương pháp truy cập tuần tự
SAM (sequentialaccess method)
phương pháp truy cập tuần tự
sequential access method (SAM)
phương pháp truy cập tuần tự ảo
virtual sequential access method (VSAM)
phương pháp truy cập tuần tự ảo
VSAM (virtualsequential access method)
phương pháp truy cập tuần tự bản
basic sequential access method (BSAM)
Phương Pháp Truy Cập Tuần Tự Sở-BSAM
BSAM (BasicSequential Access Method)
phương pháp truy cập tuần tự theo khóa
keyed sequential access method (KSAM)
phương pháp truy cập tuần tự theo khóa
KSAM (keyedsequence access method)
phương pháp truy cập tuần tự tràn
OSAM (overflowsequential access method)
phương pháp truy cập tuần tự tràn
overflow sequential access method (OSAM)
phương pháp truy cập viễn thông
TCAM (telecommunicationsaccess method)
phương pháp truy cập viễn thông
Telecommunication Access Method
phương pháp truy cập viễn thông
telecommunications access method (TTCAM)
phương pháp truy cập viễn thông ảo
virtual telecommunications access method (VTAM)
phương pháp truy cập viễn thông ảo
VTAM (virtualtelecommunications access method)
phương pháp truy cập viễn thông bản
basic telecommunication access method (BTAM)
phương pháp truy cập viễn thông bản
BTAM (basictelecommunication access method)
phương pháp truy cập viễn thông xen kẽ
MTAM (multileavingtelecommunication access method)
phương pháp truy cập viễn thông xen kẽ
multileaving telecommunication access method (MTAM)
phương pháp truy cập đồ họa
GAM (graphicsaccess method)
phương pháp truy cập đối tượng
OAM (objectaccess method)
phương pháp truy cập đối tượng
object access method (OMA)
phương pháp đa truy cập
multiple access method (FDMA, TDMA, CDMA)
phương thức truy cập
access mode
phương trình truy cập đồ họa
graphics access method (OMI)
quá trình truy cập kết nối
link access procedure
quản truy cập
access management
quản truy cập an toàn
secure access management (MT)
quyền truy cập
access authority
quyền truy cập
access permission
quyền truy cập
access permissions
quyền truy cập
access right
quyền truy cập
access rights
quyền truy cập chung
universal access authority (UACC)
quyền truy cập đa năng
UACC (universalaccess authority)
rãnh truy cập
access slot
server truy cập mạng
Network Access server (NAS)
sổ ghi truy cập
access log
số truy cập
access number
sự an toàn truy cập nguồn
resource access security
sự cho phép truy cập
access permission
sự cho phép truy cập
access right
sự kiểm soát truy cập
access control
sự mở rộng truy cập ảo
VAX (virtualaccess extension)
sự trễ truy cập
access delay
sự truy cập bộ nhớ không đều
non uniform memory access (NUMA)
sự truy cập bộ nhớ không đều
NUMA (non-uniform memory access)
sự truy cập bộ nhớ không đổi
UMA (uniformmemory access)
sự truy cập bộ nhớ không đổi
uniform memory access (UMA)
sự truy cập bộ nhớ đều
UMA (uniformmemory access)
sự truy cập bộ nhớ đều
uniform memory access (UMA)
sự truy cập chỉ đọc
read-only access
sự truy cập chuyển mạch
switched access
sự truy cập ghi
write access
sự truy cập kênh
channel access
sự truy cập khoảng điều khiển
control interval access
sự truy cập môi trường
MAC (mediumaccess control)
sự truy cập ngược
inverted access
sự truy cập người dùng chung
common user access (CUA)
sự truy cập người dùng chung
CUA (commonuser access)
sự truy cập nhiều khóa
multiple-key access
sự truy cập ra ngoài
outgoing access
sự truy cập sai hỏng
failure access
sự truy cập số chỉ dòng
line number access
sự truy cập tập tin
file access
sự truy cập theo khóa
key access
sự truy cập theo khóa
keyed access
sự truy cập theo khóa thẻ
card key access
sự truy cập tranh chấp
contention access
sự truy cập trực tiếp
immediate access
sự truy cập tức thời
immediate access
sự truy cập động
dynamic access
sự truy cập đồng thời
simultaneous access
sự truyền truy cập quản tập tin
FTAM (filetransfer, access, and management)
sự truyền, truy cập quản tập tin
file transfer, access, and management (FTAM)
sự đa truy cập phân chia
CDMA (codedivision multiple access)
sự đa truy cập phân chia
code-division multiple access (CDMA)
sự đa truy cập phân thời
TDMA (time-division multiptele access)
sự điều khiển kênh truy cập
access channel control
sự điều khiển truy cập
access control
sự điều khiển truy cập bắt buộc
MAC (mandatoryaccess control)
sự điều khiển truy cập bắt buộc
medium access control (MAC)
sự điều khiển truy cập logic
logical access control
sự điều khiển truy cập môi trường
mandatory access control (MAC)
tay truy cập
access arm
tên truy cập
access name
tên truy cập gán
assigned access name
tên truy cập được gán
assigned access name
thẻ nhớ truy cập ngẫu nhiên
Card Random Access Memory (CRAM)
thẻ truy cập
access card
thiết bị nhớ truy cập trực tiếp
DASD (directaccess storage device)
thiết bị nhớ truy cập trực tiếp
direct access storage device (DASD)
thiết bị truy cập tuần tự
sequential access device
thiết bị truy cập đa trạm
multistation access unit
thời gian truy cập
access time
thời gian truy cập bộ nhớ
memory access time
thời gian truy cập rãnh ghi
track access time
thời gian truy cập trung bình
average access time
thời gian truy cập trung bình
mean access time
thời gian truy cập đĩa
disk access time
thông tin về truy cập
access information
thủ tục truy cập
access procedure
thủ tục truy cập liên kết
LAP (link (accessprocedure)
thủ tục truy cập liên kết
link access procedure (LAP)
thủ tục truy cập liên kết cho model
link access procedure for modem (LAPM)
thủ tục truy cập liên kết cho modem
LAPM (linkaccess procedure for modem)
tín hiệu chặn truy cập
Access Barred Signal (ABS)
tín hiệu yêu cầu truy cập
access request signal
tốc độ truy cập
access rate
tốc độ truy cập
access speed
tốc độ truy cập chuẩn
standard access rate
trạm truy cập hộp băng từ
cartridge access station
trường điều khiển truy cập
access control field
truy cập bằng phím
keyed access
truy cập bộ ba
triple access
truy cập bộ nhớ
storage access
truy cập bộ nhớ trực tiếp-DMA
direct memory access (DMA)
truy cập chậm
slow access
truy cập cùng lúc
concurrent access
truy cập dữ liệu
data access
truy cập gián tiếp
indirect access
truy cập Internet
Internet access
truy cập khách hàng tới hệ thống các dich vụ
Client Access to Systems and Services (CLASS)
truy cập không ngẫu nhiên
nonrandom access
truy cập không đăng
non-registered access
truy cập không được phép (quyền)
unauthorized access
truy cập mạng
net access
truy cập máy chính
mainframe access
truy cập mở
open access
truy cập ngẫu nhiên
random access
truy cập ngẫu nhiên hướng khối
block oriented random access (BORAM)
truy cập nhanh
quick access
truy cập nhanh
rapid access
truy cập nối tiếp
serial access
truy cập song song
parallel access
truy cập tệp
file access
truy cập theo khóa
keyed access
truy cập theo tuyến
line access
truy cập thông tin mật
access secret information
truy cập tốc độ cao
high speed access
truy cập trí nhớ trực tiếp
direct memory access (DMA)
truy cập trực tiếp
direct access
truy cập trực tiếp
random access
truy cập trực tuyến
online access
truy cập từ phía ngoài
external access
truy cập từ xa
remote access
truy cập tuần tự
aequential access
truy cập tuần tự
sequential access
truy cập tuần tự
serial access
truy cập tức thời
instantaneous access
truy cập ghi
read/write access
truy cập đã đăng
registered access
truy cập đặc biệt
specialized access
truy cập để sửa
access for repair
truy cập đĩa
disk access
truy cập động
dynamic access
truy cập đồng thời
simultaneous access
truy cập đường truyền
transmission access
từ điều khiển truy cập
access control word
từ điều khiển truy cập
access-control words
ứng lựa truy cập
access option
vệ tinh truyền thông đa truy cập
MACSAT (multipleaccess communications satellite)
vệ tinh truyền thông đa truy cập
multiple-access communications satellite (MACSAT)
vùng truy cập của khách hàng
customer access area
đa truy cập
multiple access
đa truy cập
multiple-access (e.g. TDMA, CDMA)
đa truy cập bằng chia tần số
Frequency Division Multiple Access (FDMA)
đa truy cập xung đột
Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection (CSMA-CD)
đa truy cập tránh xung đột
Carrier Sense Multiple Access with Collision Avoidance (CSMA-CA)
đa truy cập nhận biết sóng mang tìm xung đột
carrier sense multiple access with collision detection (CSMA/CD)
đa truy cập nhận biết sóng mang tránh xung đột
carrier sense multiple access with collision avoidance (CSMA/CA)
đa truy cập nhận biết sóng mang tránh xung đột
CSMA/CA (carriersense multiple access with collision avoidance)
đa truy cập phân chia mật
CDMA (CodeDivision Multiple Access)
đa truy cập phân chia mật
Code Division Multiple Access (CDMA)
đa truy cập phân chia tần số
FDMA (frequency-division multiple access)
đã truy cập phân chia tần số
frequency-division multiple access (FDMA)
đa truy cập phân chia thời gian nâng cao
ETDMA (enhancetime division multiple access)
đa truy cập phân chia thời gian-TDMA
time division multiple access
đa truy cập phân chia thời gian-TDMA
Time Division Multiple Access (TDMA)
đa truy cập phân thời gian
time division multiple access
đa truy cập thiết bị đầu cuối
multiple terminal access (MTA)
đặc quyền truy cập
access privileges
điểm truy cập
access point
điểm truy cập dịch vụ
SAP (serviceaccess-point)
điểm truy cập dịch vụ
service access point (SAP)
điểm truy cập dịch vụ nguồn
source service access point (SSAP)
điểm truy cập dịch vụ nguồn
SSAP (sourceservice access point)
điểm truy cập dịch vụ đích
destination service access point (DSAP)
điểm truy cập dịch vụ đích
DSAP (destinationservice access point)
điểm truy cập mạng
NAP (networkaccess point)
điểm truy cập mạng
network access point
điểm truy cập mạng
network access point (NAP)
điểm truy cập mạng cục bộ tuyến
wireless lan access point (WLAP)
điểm truy cập mạng cục bộ tuyến
WLAP (wirelessLAN access point)
điểm truy cập mạng LAN không dây
wireless lan access point (WLAP)
điểm truy cập văn bản video
videotext access point
điều khiển truy cập
access control
đồng truy cập
concurrent access
đường dẫn truy cập
access path
đường truy cập
access line
fetch

Giải thích VN: Truy tìm dữ liệu hoặc các chỉ lệnh chương trình của một đĩa, hoặc của một máy tính khác được nối vào máy tính của bạn bằng mạng công tác hoặc [[modem.]]

reference

Giải thích VN: Truy tìm dữ liệu hoặc các chỉ lệnh chương trình của một đĩa, hoặc của một máy tính khác được nối vào máy tính của bạn bằng mạng công tác hoặc [[modem.]]

Xem thêm các từ khác

  • Chàm

    danh từ, Tính từ: indigo, Động từ: to tattoo, spot, eczema, pinpoint, carve,...
  • Châm biếm

    Động từ: to satirize, satire, câu đùa ngụ ý châm biếm, a joke with a satirical implication, giọng châm...
  • Chăm chú

    Tính từ: concentrating, with concentration, attentive, học sinh chăm chú nghe thầy giảng bài, the pupils...
  • Chạm đất

    earth fault, bảo vệ chạm đất có hướng, directional earth fault protection, bảo vệ chạm đất kiểu so lệch, earth fault differential...
  • Phép sự in phẳng

    planography
  • Phép tam giác đạc

    trigonometric (al) survey, triangulation
  • Phép tất suy

    implication, phép tất suy hình thức, formal implication, phép tất suy mạnh, strong implication, phép tất suy ngặt, strict implication,...
  • Phép thấu xạ

    homology, phép thấu xạ eliptic, elliptic homology, phép thấu xạ hipebolic, hyperbolic homology, phép thấu xạ parabôn, parabolic homology,...
  • Châm ngôn

    Danh từ.: saying, saw, maxim, nhiều câu nói của hồ chủ tịch đã trở thành châm ngôn của nhân...
  • Đường chuyển tiếp

    transit, transition curve, transmission line
  • Truy cập tuần tự

    aequential access, sequential access, serial access, bộ nhớ truy cập tuần tự, sequential access storage, phương cách truy cập tuần tự...
  • Truy nhập

    access, access (acs), enter, login (vs), logon (vs), acf/ phương pháp truy nhập viễn thông, acf/telecommunications access method (acf/tcam), acf/...
  • Chậm thanh toán

    delayed payment, payment, delayed
  • Chậm thử nghiệm

    delayed tests
  • Chậm trễ được gia hạn

    completion, prolonged delay, prolonged delay
  • Chạm trổ

    to carve, carving, chisel, entail, sculpture, tracery, chisel, nghệ thuật chạm trổ, the carving art, mái đình chạm trổ, a carved roof of...
  • Chân

    Danh từ: foot, leg, position as a member, (khẩu ngữ) quarter (of an animal for use or for food), base; crown,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top