- Từ điển Việt - Anh
Truy cập tuần tự
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
aequential access
sequential access
Giải thích VN: Một phương pháp lưu trữ và phục hồi thông tin, trong đó máy tính phải di chuyển tuần tự qua các khoản mục dữ liệu đã được lưu trữ để tiến đến khoản mục yêu cầu. Các phương tiện truy cập tuần tự, như máy ghi băng cassette chẳng hạn, hoạt động chậm hơn nhiều so với các phương tiện truy cập ngẫu [[nhiên.]]
- bộ nhớ truy cập tuần tự
- sequential access storage
- phương cách truy cập tuần tự cơ bản
- basic sequential access method (BSAM)
- phương pháp truy cập tuần tự
- SAM (sequentialaccess method)
- phương pháp truy cập tuần tự
- sequential access method (SAM)
- phương pháp truy cập tuần tự ảo
- virtual sequential access method (VSAM)
- phương pháp truy cập tuần tự ảo
- VSAM (virtualsequential access method)
- phương pháp truy cập tuần tự cơ bản
- basic sequential access method (BSAM)
- Phương Pháp Truy Cập Tuần Tự Cơ Sở-BSAM
- BSAM (BasicSequential Access Method)
- phương pháp truy cập tuần tự theo khóa
- keyed sequential access method (KSAM)
- phương pháp truy cập tuần tự tràn
- OSAM (overflowsequential access method)
- phương pháp truy cập tuần tự tràn
- overflow sequential access method (OSAM)
- thiết bị truy cập tuần tự
- sequential access device
serial access
Giải thích VN: Một phương pháp lưu trữ và phục hồi thông tin, trong đó máy tính phải di chuyển tuần tự qua các khoản mục dữ liệu đã được lưu trữ để tiến đến khoản mục yêu cầu. Các phương tiện truy cập tuần tự, như máy ghi băng cassette chẳng hạn, hoạt động chậm hơn nhiều so với các phương tiện truy cập ngẫu [[nhiên.]]
Xem thêm các từ khác
-
Truy nhập
access, access (acs), enter, login (vs), logon (vs), acf/ phương pháp truy nhập viễn thông, acf/telecommunications access method (acf/tcam), acf/... -
Chậm thanh toán
delayed payment, payment, delayed -
Chậm thử nghiệm
delayed tests -
Chậm trễ được gia hạn
completion, prolonged delay, prolonged delay -
Chạm trổ
to carve, carving, chisel, entail, sculpture, tracery, chisel, nghệ thuật chạm trổ, the carving art, mái đình chạm trổ, a carved roof of... -
Chân
Danh từ: foot, leg, position as a member, (khẩu ngữ) quarter (of an animal for use or for food), base; crown,... -
Chân (đồi núi)
bottom -
Đường chuyển vị
displacement line -
Đường có áp
pressure line -
Đường cơ bản
base line -
Phép thu
reception, test, testing, trial, experiment, trials, phép thử ( bằng ) kiềm, alkali test, phép thử ăn mòn, scoring test, phép thử bận,... -
Chăn bông
comforter, continental shelf, quilt -
Đường cơ sở
base, baseline, datum line, leader line, reference line, hệ đường cơ sở dài, long baseline system, ngắt đường cơ sở, baseline break,... -
Đường có trải đá
metalled road -
Đuờng cong
nose circle, bent, by-pass line, cotangent curve, curve, curve line, curved line, curved path, curved track, curves, learning curve, line, retrace, sweep,... -
Đường cụt
stub track, blind, blind alley, blind station track, cul-de-sac, dead end, dead-end road, impasse, stub end, đường cụt hoàn toàn, dead-end sliding... -
Đường cứu hộ hỏa hoạn
fire rescue path -
Đường đá dăm
broken stone road, macadam, macadam road, metal road, mặt đường đá dăm, macadam pavement, mặt đường đá dăm atfan, asphalt macadam, mặt... -
Phép thử chất lỏng nặng
heavy-liquid test
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.