- Từ điển Việt - Anh
Uế khí
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
- noxious; filthy air
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
fetid air
Xem thêm các từ khác
-
Um tùm
tính từ, luxuriant, luxuriant, rank -
Ứng biến
Động từ, improvise, to cope accordingly -
Ứng đáp
Động từ, responsive, to reply -
Súc vật
danh từ, beast, animal -
Sung túc
tính từ, abundance, competence, rich, well-to-do -
Suy lý
Động từ, reasoning, to vason -
Suy tính
calculate., consideration -
Suy vi
weaken, grow weaker., downturn, thể lực suy vi, one's streght grows weaker. -
Tá điền
danh từ., tenant-farmer, tenant, tenant farmer. -
Tác nhân
danh từ., agent, factor influence, agent., tác nhân axit hóa, acidulating agent, tác nhân chống kết khối, anti-caking agent, tác nhân chống... -
Vạch trần
Động từ, debunk, to expose, to uncover -
Tiền sử
danh từ, tính từ, case history, prehistory, prehistorical, prehistoric -
Tác phong
danh từ., style, style of work, manners. -
Tiêu điều
tính từ, depression, stagnation, desolate -
Tiêu hóa
Động từ, digest, peptic, to digest, danh từ digestion -
Ước
Động từ, divisor, wish, to wish, to estimate, to approximate, to guess -
Tái bút
danh từ., postscript, postscript. -
Ước muốn
Động từ, desire, to wish, would like -
Uống
Động từ, drink, drink, to drink, cơ cấu tự động rót nước uống, drink dispense, đồ uống chuẩn bị sẵn, ready-to-drink, đồ... -
Ương ngạnh
tính từ, headstrong, stubborn; seft-willed
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.