- Từ điển Việt - Anh
Vào khoảng
Mục lục |
Thông dụng
Phó từ
- about
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
about
Xem thêm các từ khác
-
Hội hè
festival, gauds., gala -
Hồi hộp
Động từ, suspense, convene, meeting, rally, to flutter; to tremble with excitement -
Hồi kí
danh từ, autobiography, memoir -
Ghi chép
Động từ., book, note, note, noting, record, take notes, take notes (to...) -
Hàm súc
Động từ, implicit, to contain; to hold -
Gân guốc
rugged., sinewy, mặt gân guốc, a rugged face. -
Gần kề
close at hand., adjacent -
Tinh giản
Động từ, tính từ, streamline, to streamline, streamline -
Rốt cuộc
finally; at last; after all, eventually -
Hạm trưởng
warship's captain., shipmaster -
Về hưu
Động từ, retire, retire on a pension (to...), retirement, retiring -
Ganh đua
Động từ, rival, to rival; to vie; to compete -
Rực
flaring up brightly, shining bright, blazing., glow, lửa cháy rực, the fire was flaring up brightly., Đèn sáng rực, the lights were shining bright.,... -
Rúc rích
biggle., giggle, trẻ con rúc rích trong giường, the children were giggling in their bed. -
Rui
rafter., rafter -
Gấp bội
tính từ., multiplicative, multifold, manyfold -
Rương
danh từ, coffer, box; trunk -
Ruột non
danh từ, small intestine, little guts, narrow intestine, small guts, small intestine, small intestine -
Rượt theo
Động từ, catch up, to cut after; to pursue -
Hạn độ
fixed degree, fixed limit., limit, limitation, measure, tiêu tiền có hạn độ, to spend money within fixed limits.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.