- Từ điển Việt - Anh
Vách đứng đứt gãy
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
fault cliff
Xem thêm các từ khác
-
Vách dưới (của đứt gãy)
lower wall -
Vách đường đứt gãy
fault-line scarp -
Vạch ghi
delivery mark -
Vách giếng mỏ
shaft wall -
Vách giữ
retaining wall -
Chỉ số giới hạn ôxi
limiting oxygen index (loi), loi (limiting oxygen index) -
Chỉ số heptan
heptane number -
Phương pháp chưng cát bằng gỗ
underwood distillation method, giải thích vn : một bước tính toán việc tách chất lỏng từ hệ thống chưng [[cất.]]giải thích... -
Phương pháp chưng cất Engler
engler distillation -
Phương pháp chưng cất Hempel
hempel distillation -
Phương pháp chưng cất Rayleigh
rayleigh distillation -
Chỉ số hydrocarbon lỏng
cetane index, giải thích vn : một phương pháp làm theo kinh nghiệm nhằm tìm ra khối lượng hydrocarbon lỏng trong một nhiên liệu... -
Chỉ số iot
iodine number, iodine number -
Chỉ số Kaufmann
kaufman number -
Chỉ số kết tủa (đánh giá xu hướng tạo bùn)
sludging valve -
Chỉ số kết tủa của dầu bôi trơn
precipitation number of lubricating oils -
Chỉ số khối lượng
mass number, volume index -
Chỉ số khử nhũ tương Hehschel
herschel demulsibility number -
Phương pháp Claude
claus method, giải thích vn : một quy trình công nghiệp tạo ra sulfua bởi ô xi hóa khí hydrogen sulfide trong không [[khí.]]giải thích... -
Phương pháp clo hóa
chlorination process
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.