- Từ điển Việt - Anh
Vòi phun nước
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
drencher
hydraulic jetting
Giải thích VN: Sử dụng vòi phun nước trong việc vệ sinh, ví dụ như phía bên trong và bên ngoài của những vật chao đổi nhiệt và nồi nấu [[ăn.]]
Giải thích EN: The use of water jets in cleaning, for example, the interiors and exteriors of heat exchangers and boilers.
sparger
sprinkler
sprinkler head
standpipe
water apron
water injector
water jet
water nozzle
Xem thêm các từ khác
-
Vòi phun nước rửa quay
rotating shower -
Vòi phun phản lực
jet nozzle, propelling nozzle, reaction jet, thrust nozzle -
Vòi phun quay
thrust vectoring nozzle, rotating sprayer -
Vòi phun tạo hướng phản lực
thrust vectoring nozzle -
Có mắt
knarred, melliferous, syrupy, treacly, attend -
Có màu
chromatic, knarred, kneed, nodular -
Có màu da cam
orangy -
Có mầu sắc
chromaticity -
Lầy lội
tính từ, boggy, fenny, marshy, moory, muddy, plashy, sloughy, swamped, swampy, muddy, slushy -
Lấy màu
get colors, burnish, calibrate, calibrator, sample, sample (vs), sample obtaining, sampling, scan, take a sample, giải thích vn : quy trình kiểm... -
Lấy mẫu bằng ống
pipe sampling -
Lấy mẫu có hoàn lại
drawing with replacement -
Lấy mẫu điện quang
electrooptic sampling -
Lấy mẫu đơn
single sampling -
Lấy mẫu đồng thời
simultaneous sampling (ss) -
Lấy mẫu gián tiếp
indirect sampling -
Lấy mẫu kép
double sampling -
Lấy mẫu khí
gas sampling -
Lấy mẫu không khí
air sampling -
Lấy mẫu kiểm tra
check sampling
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.