- Từ điển Việt - Anh
Vùng ứng suất tập trung
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
region of stress concentration
Xem thêm các từ khác
-
Vùng ưu tiên phát triển
preferential development area -
Công cụ vận chuyển
cart -
Cổng cửa cống
lock gate, giải thích vn : Đường ra vào tàu thuyền hoặc sà lan phải chạy qua , có tác dụng như một rào ngăn nước ở các... -
Công của lực
work of force -
Cống cửa van sập
drop gate sluice -
Cổng dẫn chính
perspective portal -
Lỗ đinh vít
screw hole -
Sự bện trái cáp
left-hand lay -
Sự bện trái thừng
left-hand lay -
Sự bị khúc xạ
refraction -
Sự biến chất của đá
metamorphism of rock -
Vùng ven biển phía Nam
northern coastal region -
Vùng ven đô
suburban zone -
Vùng ven làng
outer zone of settlement -
Vùng xây dựng lại
reconstruction zone -
Vùng xích
chain section -
Cống dẫn nước
aqueduct, intake gate, giải thích vn : hàng rào di động được thiết kế để mở hoặc đóng đường nước [[vào.]]giải thích... -
Cống dạng ống
pipe sewer -
Cổng đập tràn
spillway gate, giải thích vn : một công đặt trên mặt một đập tràn để điều chỉnh dòng xả lũ và do đó duy trì hay làm... -
Công do biến dạng
work due to deformations
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.