- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Vùng nhiệt độ
temperature zone, torrid zone -
Công nghệ làm lạnh chậm
slow-cooling technique, slow-cooling technique (technology), slow-cooling technology -
Công có ích
effective work -
Cộng cổ tích
add legend -
Lĩnh vực ứng dụng
field of application, range of application, range of use, scope (of a document) -
Lit
litre, liter (l), litre -
Sự bắt dữ liệu
data acquisition, data capture, data collection, data logging -
Sự bắt giấy
pick-up -
Sự bật hơi
blowout, giải thích vn : sự rách , vỡ của thùng chứa làm cho không khí , hơi hoặc chất lỏng chứa bên trong đột ngột thoát... -
Sự bắt kịp quỹ đạo
orbital catch-up -
Sự bật lại
rebound -
Sự bất lợi
disadvantage, error trapping, handicap -
Vùng nhiệt độ thấp
low-pressure zone, low-temperature area, low-temperature area [region], low-temperature field, low-temperature range, low-temperature region, low-temperature... -
Vùng nhiệt đới
tropical region, tropical zone, tropics -
Vùng nhiệt tiện dụng
thermal comfort zone -
Vùng nhiệt trung tính
thermal neutral zone -
Vùng nhiễu
interference area, interference region, interference zone -
Vùng nhìn rõ
visual sector -
Vùng nhìn thấy được
visual sector -
Vùng nhớ
storage area, storage location, storage pool, basin, bight, creek, vùng nhớ chung, common storage area, vùng nhớ dài, long storage location, vũng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.