- Từ điển Việt - Anh
Vẽ so le
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
draw staggered
Xem thêm các từ khác
-
Vẽ tách riêng
draw separately -
Vẽ theo tỉ lệ
scale, scale drawing, sự vẽ theo tỉ lệ, scale drawing -
Vẽ theo tỷ lệ
draw (to scale), scale, scale drawing, to draught at scale, to scale, bản vẽ theo tỷ lệ, scale drawing, vẽ theo tỷ lệ xích, scale drawing -
Nhiệm kỳ
danh từ., term of office, tenure, term of office, term of office; tenure of office. -
Quang năng
luminous energy -
Quặng nghèo
base ore, lean ore, low grade ore, raff -
Quặng nguyên
crude oil storage tank, green oil, green ore, undressed ore -
Quặng nguyên khai
crude ore -
Quặng niken
nickel ore -
Vẽ thu gọn
draw in shortened form -
Vẽ thu nhỏ
to scale down -
Vệ tinh
danh từ, satellite, satellite network, tracking, satellite, satellite, ăng ten phát tự vệ tinh, satellite transmitting antenna, ăng ten từ vệ... -
Vệ tinh chuyển tiếp
relay satellite, repeater satellite, vệ tinh chuyển tiếp dữ liệu, data relay satellite (drs), vệ tinh chuyển tiếp số liệu châu Âu,... -
Chức năng hoạt động
operational functions -
Quang phổ
Danh từ.: (ph) spectrum., light spectrum, luminous spectrum, optical spectrum, spectral, spectrophotometer, spectrum,... -
Quang phổ học
spectroscopy, quang phổ học laze quốc tế, international laser spectroscopy (ils), quang phổ học suy hao năng lượng điện tử, electron... -
Vệ tinh cung cấp
utility satellite -
Chức năng kiểm soát
control function, policing function, regulatory function, control function -
Nhiệm vụ
danh từ., action, duty, functional, functionality, job, office, procedure, task, tasking, work task, assignment, function, mission, office, task, duty;... -
Nhiệm vụ bước công việc
job step task
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.