- Từ điển Việt - Anh
Viễn thông
|
Thông dụng
Danh từ
- telecommunication
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
telecommunication
- an toàn thiết bị viễn thông
- Telecommunication Equipment Safety (TES)
- bản tin viễn thông
- Telecommunication Journal
- Bộ Bưu chính viễn thông liên bang (Đức)
- Bundesministerium fur Post und Telekommunikation (FederalMinistry for Posts and Telecommunication, Germany) (BMPT)
- bộ điều khiển viễn thông
- telecommunication control unit
- Các tiêu chuẩn viễn thông châu Âu
- Norme Europeenne de Telecommunication (EuropeanTelecommunications Standards) (NET)
- Các tổ chức quản lý Bưu chính và Viễn thông
- Post & Telecommunication Administrations (PTA)
- cáp viễn thông
- telecommunication cable
- cơ quan chính sách viễn thông
- Office of Telecommunication Policy (OTP)
- Cơ quan Liên bang về Bưu chính và Viễn thông của Đức
- Bundesamt fur Post und Telekommunikation (FederalOffice for Post and Telecommunication-Germany) (BAPT)
- Cơ quan quản lý Viễn thông và Thông tin quốc gia
- National Telecommunication and Information Administration (NTIA)
- Cơ quan viễn thông (Anh)
- Office of Telecommunication (OFTEL)
- Cơ quan Viễn thông Hàn Quốc
- Korea Telecommunication Authority (KTA)
- dịch vụ viễn thông
- telecommunication service
- dịch vụ viễn thông
- Telecommunication Service (TS)
- dịch vụ viễn thông diện rộng
- Wide Area Telecommunication Server (WAST)
- dịch vụ viễn thông không gian
- space telecommunication service
- dịch vụ viễn thông quốc tế
- international telecommunication service
- hệ thống viễn thông công cộng
- Public Telecommunication System (PTS)
- Hệ thống viễn thông Liên bang
- Federal Telecommunication System (FTS)
- hệ viễn thông
- telecommunication system
- Hiệp hội Khách hàng Viễn thông (Anh)
- Telecommunication User Group (TUG)
- Hiệp hội Kỹ thuật và Chế tạo viễn thông hữu hạn (nay là một bộ phận thuộc EEA)
- Telecommunication Engineering and Manufacturing Association Limited (nowpart of EEA) (TEMA)
- hiệp hội quốc gia các nhà buôn bán thiết bị viễn thông
- National Association Of telecommunication dealers (NATD)
- Hiệp hội Quốc gia của các quan chức và cố vấn viễn thông
- National Association of Telecommunication officers and Advisors (NATOA)
- Hiệp hội viễn thông Bắc Mỹ
- North American Telecommunication Association (NATA)
- hiệp hội viễn thông quốc tế
- International Telecommunication Union
- hiệp hội viễn thông quốc tế
- ITU (InternationalTelecommunication Union)
- hội viễn thông quốc tế
- International Telecommunication Union (ITU)
- hội viễn thông tài chính liên ngân hàng thế giới
- SWIFT (Societyof Worldwide Interbank Financial Telecommunication)
- Hội đồng Viễn thông của Báo chí Thế giới
- International Press Telecommunication Council (IPTC)
- liên hợp viễn thông quốc tế-ITU
- International Telecommunication Union (ITU)
- mạch viễn thông
- telecommunication circuit
- mạng liên lạc viễn thông
- telecommunication network
- mạng viễn thông
- telecommunication network
- mạng viễn thông chuyển mạch
- switched telecommunication network
- mạng viễn thông công cộng
- Public Telecommunication Network (PTN)
- mạng viễn thông độc lập
- Independent Telecommunication Network (ITN)
- nhà khai thác viễn thông công cộng
- Public Telecommunication Operator (PTO)
- nhân viên viễn thông
- telecommunication operator
- phương pháp truy cập viễn thông
- Telecommunication Access Method
- phương pháp truy cập viễn thông cơ bản
- basic telecommunication access method (BTAM)
- phương pháp truy cập viễn thông cơ bản
- BTAM (basictelecommunication access method)
- phương pháp truy cập viễn thông xen kẽ
- MTAM (multileavingtelecommunication access method)
- phương pháp truy cập viễn thông xen kẽ
- multileaving telecommunication access method (MTAM)
- phương tiện viễn thông
- telecommunication facility
- phương tiện viễn thông
- telecommunication media
- số (gọi) viễn thông cá nhân toàn cầu
- Universal Personal Telecommunication Number (UPTN)
- sự nghiên cứu hệ thống viễn thông
- planning of a telecommunication system
- sự quản trị viễn thông
- telecommunication administration
- sự quy hoạch hệ thống viễn thông
- planning of a telecommunication system
- thiết bị đầu cuối vô tuyến và viễn thông
- Radio and Telecommunication Terminal Equipment (RTTE)
- tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu
- European telecommunication standards
- tổ chức viễn thông quốc tế
- ITU (InternationalTelecommunication Union)
- trung tâm viễn thông vùng
- regional telecommunication hub
- tuyến viễn thông âm thanh
- audio telecommunication line
- ủy ban bưu chính và viễn thông châu Âu
- CEPT (Committeeof European Post and Telecommunication)
- Văn phòng phát triển Viễn thông của ITU
- Telecommunication Development Bureau of the ITU (BDT)
- vệ tinh viễn thông cỡ lớn
- large telecommunication satellite
- vệ tinh địa tĩnh viễn thông
- telecommunication geostationary satellite
- Viện nghiên cứu Viễn thông Trung ương-Nga
- Central Research Telecommunication Institute-Russia
- viễn thông vệ tinh
- satellite telecommunication
- Viện Tiêu Chuẩn Viễn Thông Châu Âu-ETSI
- European Telecommunication Standards Institute (ETSI)
- đầu cuối viễn thông
- telecommunication terminal
telecommunication service
telecommunications
Giải thích VN: Thông tin liên lạc bằng cáp, điện báo, điện thoại, rađiô hoặc tivi; viễn [[thông.]]
- ACF/ Phương pháp truy nhập viễn thông
- ACF/Telecommunications Access Method (ACF/TCAM)
- ACF/ Phương pháp truy nhập viễn thông ảo
- ACF/Virtual Telecommunications Access Method (ACF/VTAM)
- Ban chỉ đạo Viễn thông
- Steering Committee on Telecommunications (SCOT)
- Ban Tiêu chuẩn hóa Viễn thông (ITU-T)
- Telecommunications Standardization Sector (ITU-T) (TSS)
- Ban Viễn thông vô tuyến
- Wireless Telecommunications Bureau (WTB)
- Bộ Bưu chính, Viễn thông
- Ministry of Posts and Telecommunications (MPT)
- Bộ chuyển mạch tin báo Viễn thông
- Telecommunications Message Switcher (TMS)
- Bộ Viễn thông (Ấn Độ)
- Department of Telecommunications (India) (DOT)
- các dịch vụ viễn thông cơ bản công cộng
- Public Basic Telecommunications Services (PBTS)
- các hệ thống viễn thông di động toàn cầu
- Universal Mobile Telecommunications System (UMTS)
- các hệ thống viễn thông nhiều đường dây
- Multi-Line Telecommunications System (MLTS)
- Các mạng Viễn thông
- Telecommunications Networks (TCN)
- Các mạng viễn thông xuyên châu Âu
- Trans-European Telecommunications Networks (TEN)
- Các phòng thí nghiệm viễn thông Kingston (Anh)
- Kingston Telecommunications Laboratories (UK) (KTL)
- các tập hợp đầu ra viễn thông đa người dùng
- Multi-User Telecommunications Outlet Assemblies (MUTOA)
- Các tiêu chuẩn viễn thông châu Âu
- Norme Europeenne de Telecommunication (EuropeanTelecommunications Standards) (NET)
- Cân đối giữa Viễn thông và giao thức Internet trên các mạng
- Telecommunications and Internet Protocol Harmonization Over Networks (TIPHON)
- chất lượng tuyệt hảo dành cho các nhà cung ứng viễn thông
- Quality Excellence for Suppliers of Telecommunications (QUEST)
- chuẩn viễn thông
- telecommunications standard
- cơ quan máy tính và viễn thông trung ương
- central computer and Telecommunications Agency (CCTA)
- cơ quan vệ tinh viễn thông châu âu
- European Telecommunications Satellite Organization (EUTELSAT)
- cơ quan vệ tinh viễn thông châu âu
- EUTELSA T (EuropeanTelecommunications Satellite Organization)
- Cơ quan Viễn thông Chính phủ
- Government Telecommunications Agency (GTA)
- cơ quan viễn thông và máy tính trung ương
- CCTA (centralcomputer and telecommunications Agency)
- Cơ quan điều hành viễn thông của Áo
- Austrian Telecommunications Regulation Authority (ATRA)
- Cơ quan điều hành viễn thông Na uy
- Norwegian Telecommunications Regulatory Authority (NTRA)
- Công nghệ Thông tin và Viễn thông
- Information Technology and Telecommunications (IT&T)
- Công ty viễn thông xuyên Đại Tây Dương tư nhân
- Private Trans Atlantic Telecommunications (PTAT)
- Dịch vụ Tin học Viễn thông châu Âu
- European Telecommunications Informatics Service (ETIS)
- Dịch vụ trừu tượng của Công nghệ viễn thông
- Telecommunications Industry Abstract Service (TIA)
- dịch vụ viễn thông diện rộng hướng nội
- Inward Wide Area Telecommunications Service (INWATS)
- dịch vụ viễn thông nhắn tin đường dài
- Long Distance Message Telecommunications Service (LDMTS)
- Dịch vụ Viễn thông quốc tế cho các sản phẩm
- International Telecommunications Service for SP2 (ITSSP)
- dịch vụ vô tuyến viễn thông cố định (ở vùng sâu, vùng xa)
- Basic Exchange Telecommunications Radio Service (BETRS)
- Diễn đàn Chính sách Viễn thông thế giới (ITU)
- World Telecommunications Policy Forum of ITU (WTPF)
- Diễn đàn Công nghiệp Viễn thông
- Telecommunications Industry forum (TCIF)
- hãng viễn thông
- telecommunications carrier (PTT)
- Hãng viễn thông Slíp
- Cyprus Telecommunications Agency (CYTA)
- hệ thống viễn thông di động đa năng
- UMTS (universalmobile telecommunications system)
- hệ thống viễn thông giữa chuyến bay và mặt đất
- Terrestrial Flight Telecommunications System (TFTS)
- hiện hội công nghiệp viễn thông
- TIA (TelecommunicationsIndustry Association)
- Hiệp hội các dịch vụ viễn thông Châu Âu
- European Telecommunications Services Association (ETSA)
- Hiệp hội các nhà khai thác mạng viễn thông công cộng châu Âu
- Association of European Public Telecommunications Network Operators (ETNO)
- Hiệp hội các nhà quản lý viễn thông (Anh)
- Telecommunications Managers Association (UK) (TMA)
- Hiệp hội Công nghệ Viễn thông (Anh)
- Telecommunications Industry Association (UK) (TIA)
- hiệp hội công nghiệp viễn thông
- Telecommunications Industry Association (TIA)
- Hiệp hội công nghiệp Điện tử chuyên nghiệp và Viễn thông châu Âu
- The Association of the European Telecommunications and Professional Electronics Industry (ECTEL)
- hiệp hội quốc gia của các giám đốc viễn thông các bang
- National Association of state telecommunications Directors (NASTD)
- Hiệp hội Điện và Viễn thông Năng lượng
- Energy Telecommunications and Electrical association (ENTELEC)
- hoạt động khai thác và bảo dưỡng cho các mạng viễn thông
- Operations and Maintenance for Telecommunications Networks (OMTN)
- Học viện Bưu chính và Viễn thông cao cấp của Italia
- Instituto Superiore delle Poste e delle Telecomunicazioni (SuperiorInstitute for Posts and Telecommunications, Italy) (ISPT)
- Học viện bưu chính viễn thông Bỉ
- Belgium institute for Posts and Telecommunications (BIPT)
- Học viện Công nghệ Viễn thông Trung Quốc
- Chinese Academy of Telecommunications Technology (CATT)
- hội nghị các tổ chức bưu chính viễn thông châu âu
- Conference des Administrations Europeennes des Postes et Telecomunications (EuropeanConference of Posts and Telecommunications Administrations) (CEPT)
- Hội nghị châu Âu của các ngành Công nghiệp Điện tử và Viễn thông
- European Conference of Telecommunications and Electronics Industries (ECTEI)
- Hội nghị Tiêu chuẩn hóa Viễn thông thế giới (ITU)
- World Telecommunications Standardization Assembly (ITU) (WTSA)
- hội nghị về tiêu chuẩn viễn thông liên khu vực
- Interregional Telecommunications Standard Conference (ITSC)
- Hội đồng các hiệp hội những người sử dụng Viễn thông châu Âu
- European Council of Telecommunications Users Association (ECTUA)
- Hội đồng phê chuẩn Viễn thông Anh
- British Approvals Board for Telecommunications (BABT)
- hội đồng tư vấn về điện tử học và viễn thông
- Advisory Committee on Electronics and Telecommunications (ACET)
- Hội đồng tư vấn Viễn thông An toàn quốc gia
- National Security Telecommunications Advisory Committee (NSTAC)
- Hội đồng Viễn thông Thái Bình Dương (hội nghị hàng năm được tổ chức tại Hawaii)
- Pacific Telecommunications Council (conferenceheld annually in Hawaii) (PTC)
- Khối điều khiển viễn thông (SNA)
- Telecommunications Control Unit (SNA) (TCU)
- Kiến trúc nối mạng thông tin của Viễn thông
- Telecommunications Information Networking Architecture (TINA)
- kỹ thuật viễn thông
- telecommunications engineering
- Liên Hợp Viễn Thông Quốc tế
- International Telecommunications Union (ITU)
- liên minh vì các giải pháp công nghệ viễn thông
- Alliance for Telecommunications Industry Solutions (ATIS)
- Liên minh Viễn thông quốc tế
- International Telecommunications Union (ITU)
- Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU-Geneva)
- Union Internationale des telecommunications (ITU-Geneva) (UIT)
- mạng quản lý viễn thông
- Telecommunications Management Network (TMN)
- mạng quản trị viễn thông
- telecommunications management network
- mạng viễn thông
- telecommunications network
- mạng viễn thông
- Telecommunications Network (TELNET)
- mạng viễn thông chính phủ
- Government Telecommunications Network (GTN)
- mạng viễn thông công ty/nội bộ
- Corporate Telecommunications Network (CTN)
- mạng xương sống gắn kết viễn thông
- Telecommunications Bonding Backbone (TBB)
- Nhà quản lý Viễn thông Singapore
- Telecommunications Authority of Singapore (TAS)
- Nhóm ITAEG về Viễn thông
- Information Technology Advisory Experts' Group on Telecommunications (ITAEGT)
- nhóm người dùng viễn thông quốc tế
- International Telecommunications User Group (INTUG)
- Nhóm Thông tin và Viễn thông
- Information and Telecommunications Group (ITG)
- phương pháp truy cập viễn thông
- TCAM (telecommunicationsaccess method)
- phương pháp truy cập viễn thông
- telecommunications access method (TTCAM)
- phương pháp truy cập viễn thông ảo
- virtual telecommunications access method (VTAM)
- phương pháp truy cập viễn thông ảo
- VTAM (virtualtelecommunications access method)
- Phương pháp truy nhập viễn thông (SNA)
- Telecommunications Access Method (SNA) (TCAM)
- phương pháp truy nhập viễn thông cơ bản
- Basic Telecommunications Access Method (SNA) (BTAM)
- phương pháp truy nhập viễn thông kiểu xếp hàng
- Queued Telecommunications Access Method (QTAM)
- Quản lý Viễn thông khu vực
- Regional Telecommunications Management (RTM)
- quản trị viễn thông
- telecommunications administration
- sách tham khảo tiêu chuẩn viễn thông
- Telecommunications Standards Reference Manual (TSRM)
- số gọi viễn thông công cộng
- Public Telecommunications Number (PTN)
- thanh dẫn tiếp đất của viễn thông
- Telecommunications Grounding Busbar (TGB)
- Thanh tiếp đất chính của Viễn thông
- Telecommunications Main Grounding Busbar (TMGB)
- thiết bị viễn thông cho người điếc
- Telecommunications Device For The Deaf (TDD)
- thiết bị viễn thông dành cho người điếc
- TDD (telecommunicationsdevice for the deaf)
- Tiêu chuẩn hóa Viễn thông của ITU
- ITU Telecommunications Standardization (ITU-TS)
- Tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu
- European Telecommunications Standard (ETS)
- Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu tạm thời
- Interim European Telecommunications Standard (I-ETS)
- Tiêu chuẩn Viễn thông tạm thời của châu Âu
- Interim European Telecommunications Standard (IETS)
- Tổ chức người sử dụng Viễn thông quốc tế
- International Telecommunications User Group (ITUG)
- Tổ chức Tư vấn viễn thông châu Âu
- European Telecommunications Consultancy Organization (ETCO)
- Tổ chức viễn thông Hellenic (Hy Lạp)
- Hellenic Telecommunications Organization (Greece) (OTE)
- Tổ chức Viễn thông Úc
- Australian Telecommunications Authority (AUSTEL)
- tổng đài mạng viễn thông riêng
- Private Telecommunications Network Exchange (PTNX)
- trợ lý viễn thông cá nhân
- Personal Telecommunications Assistant (PTA)
- Trung tâm Nghiên cứu và Thực hành Viễn thông
- Telecommunications Research and Action Center (TRAC)
- Trung tâm phát triển Viễn thông (Hy Lạp)
- Development Centre for Telecommunications (Greece)
- Trung tâm quản trị Viễn thông (Phần Lan)
- Telecommunications Administrations Centre (Finland) (TAC)
- trung tâm quốc gia nghiên cứu viễn thông
- centre national d'Etudes des Telecommunications (CNET)
- ủy ban bưu chính và viễn thông châu Âu
- Comites Europeen des Postes et Telecommunications (CEPT)
- ủy ban kỹ thuật viễn thông
- TTC (TelecommunicationsTechnical Committee)
- Uỷ ban Tiêu chuẩn hóa Viễn thông của ITU
- ITU Telecommunications Standardization Board (ITU-TSB)
- Uỷ ban Tiêu chuẩn Viễn thông Liên bang
- Federal Telecommunications Standards Committee (FTSC)
- Uỷ ban Tư vấn Viễn thông
- Telecommunications Advisory Committee (TAAC)
- Văn phòng Viễn thông châu Âu
- European Telecommunications Office (ETO)
- Viện nghiên cứu Điện tử và Viễn thông
- Electronics and Telecommunications Research Institute (ETRI)
- viễn thông cá nhân phổ thông
- Universal Personal Telecommunications (UPT)
- viễn thông cá nhân đa năng
- universal personal telecommunications
- viễn thông quốc gia hữu hạn
- National Telecommunications Limited (NTL)
- viễn thông vô tuyến cá nhân
- Personal Wireless Telecommunications (PWT)
- viện tiêu chuẩn viễn thông châu âu
- ETSI (EuropeanTelecommunications Standard Institute)
- viện tiêu chuẩn viễn thông châu âu
- European Telecommunications Standard Institute
- Viện tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu
- European Telecommunications Standards Institute (ETSI)
- đầu ra viễn thông nhiều người dùng
- Multi User Telecommunications OUtlet (MUTO)
- đơn vị liên lạc của công nghiệp viễn thông (FBI)
- Telecommunications Industry Liaison Unit (FBI) (TILU)
- đường truyền viễn thông
- telecommunications line
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
telecommunication
telecommunication (telecom)
telecommunications
Xem thêm các từ khác
-
Chữ-số
alphabetic-numeric, alphanumeric, alphanumeric (al) -
Chút ít
a little, little bit -
Chuyển
Động từ: to move, to transfer, to shift, to switch over, to change, to forward, to convey, to pass on, switch,... -
Lắc lê dùi
wrench, tap -
Lắc lê hai đầu
double end wrench -
Lắc lê vành xe
rim wrench -
Lác liệt
paralytic squint, paralytic strabismus -
Lắc lư
Động từ., sway, wobble, to oscillate; to swing. -
Lắc lư theo chiều ngang
lateral swing -
Lác luân phiên
alternant squint, cular strabismus -
Lạc mất
lost -
Lắc máy
shaker -
Lác một bên
monocular strabismus -
Lắc ngang
yaw -
Lắc nhẹ
joggle, jog -
Lác phân kỳ
divergent strabismus -
Lạc quan
optimistic; sanguine., optimistic, người lạc quan, optimist. -
Lắc thẳng dọc
pitch -
Lác tiềm tàng
latent strabismus -
Sơ đồ luồng dữ liệu
data flow diagram
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.