Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Việt - Anh

  • session level security
  • resource security
  • blast-proof
  • intrinsically safe
  • intrinsically safe
  • hardware security
  • product safety
  • telecommunication equipment safety (tes)
  • information security, lắp đặt thiết bị xử lý số liệu - cán bộ an toàn thông tin tự động, data processing installation - automated...
  • resource access security
  • transmission security
  • communication security (comsec)
  • collective security
  • formwork safety
  • operating safety
  • physical security
  • building safety, structural safety
  • security of subsistence, security or subsistence
  • terminal security
  • Động từ: to take a seat, to be seated, mời các vị an toạ, pray, everyone, take a seat
  • Động từ: to banish, to exile, sau cuộc khởi nghĩa bất thành của giới sĩ phu yêu nước thực dân...
  • Động từ: to bury, an táng một cựu chiến binh bên cạnh những người bạn chiến đấu của ông...
  • xem yên tâm
  • Động từ, to be seated, to be in one's seat
  • Động từ: to comfort, to console, comfort, không gì có thể an ủi anh ta khi đứa con trai duy nhất của...
  • symmetric anastigmat, symmetrical anastigmat
  • albertite
  • albedo
  • albedo, albedo, anbeđo biểu kiến, apparent albedo
  • apparent albedo
  • albedometer
  • geomagnetic albedo
  • albumin, anbumin huyết thanh, serum albumin, anbumin máu, blood albumin, anbumin sữa, milk albumin, anbumin trứng, egg albumin
  • acid albumin
  • seralbumin, serum albumin
  • radio-iodinated serum albumin
  • normal human serum albumin
  • alkali albumin
  • albuminimeter, albuminometer
  • circulating albumin
  • blood albumin, blood albumin
  • albuminocholia
  • albuminuria, anbumin niệu bất thường, accidental albuminuria, anbumin niệu chu kỳ, cyclic albuminuria, anbumin niệu chức năng, functional...
  • accidental albuminuria
  • cyclic albuminuria
  • functional albuminuria
  • hematogenous albuminuria
  • iordotic albuminuria
  • false albuminuria
  • post renal albuminuria
  • mixed albuminuria
  • febrile albuminuria
  • prerenal albuminuria
  • essential albuminuria
  • milk albumin
  • phytalbumin, vegetable albumin
  • albuminolysin
  • egg albumin, ovalbumin
  • toxalbumin
  • athletic albuminuria
  • albumosuria, anbumoza-niệu do máu, hematogenic albumosuria, anbumoza-niệu do mủ, pyogenic albumosuria
  • hematogenic albumosuria
  • pyogenic albumosuria
  • artficial alkaloid
  • animal-alkaloid
  • alcaptonuria
  • alkoxide
  • anisic aldehyde
  • electronic anemometer
  • danh từ, crock; container for areca-nuts and betel
  • algarite
  • lưỡi ủi xéo
  • %%angiang is a province in the western region of south-vietnam. the province is inhabited by the kinh (92% of the total population), the khmer (5%), the...
  • algin
  • alginate
  • algorithm
  • ia (international angstrom), international angstrom (ia)
  • Thông dụng: Danh từ: elder brother, first cousin, cousin german (son of one's...
  • ringleader, chieftain
  • sib, sibling
  • eldest brother
  • Tính từ: of great fortitude, courageous, lao động quên mình và anh dũng chiến đấu, to work selflessly...
  • Danh từ: brothers, siblings, mates, comrades, siblings, anh em chú bác, first cousins, gia đình đông anh em,...
  • fraternal twins
  • Thông dụng: tính từ, như tinh hoa
  • Danh từ: hero, Tính từ: heroic, hero-like, hero, các anh hùng truyện thần...
  • the heroes of the suikoden, nimble0919 là nhân vật thứ 109
  • Danh từ: epic, saga, lịch sử việt nam quả là một thiên anh hùng ca bất diệt, vietnamese history is...
  • characteristic of self-seeking heroism, adventurous, reckless
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top