Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Việt - Anh

  • thermal ammeter, hot-wire ammeter
  • recording ammeter
  • ampere-hour meter, giải thích vn : Đồng hồ điện dùng đo ampe/ giờ .
  • digital ammeter
  • coil ammeter, moving-coil ammeter
  • aperiodic ammeter
  • clamp-on ammeter, prong-meter ammeter
  • snap around ammeter, giải thích vn : ampe kế có máy biến áp dòng mở ra được và có thể kẹp kín lại thành một mạch từ bao...
  • clamp-on ammeter, snap-on ammeter
  • amplifying spring ammeter
  • hot-wire ammeter, thermal ammeter, thermoammeter, thermoamperemeter, giải thích vn : một ampe kế mà dùng 1 cặp nhiệt đo tần số sóng...
  • photo-ammeter
  • moving iron ammeter
  • electrostatics ammeter
  • registered ammeter
  • differential ammeter
  • surge-crest ammeter
  • center zero ammeter, centre zero ammeter
  • soft-iron ammeter, giải thích vn : dụng cụ đo cường độ của dòng xoay chiều , gồm một cuộn dây mang điện , từ hóa hai miếng...
  • electrodynamic ammeter, giải thích vn : dụng cụ đo dòng điện đi qua 1 cuộn cố định và 1 cuộn di động được mắc nối tiếp...
  • ampere meter squared, ampere per square meter
  • ampere square meter per joule second
  • a min ampe, ampere-minute
  • international ampere
  • ampere-conductor (s), ampere-conductors
  • ampere per square inch
  • a/m, ampere per meter
  • absolute ampere
  • ampere turn, amp-turn
  • beta-amylase
  • ameylene
  • Thông dụng: Tính từ: safe, secure, xuống sông cũng vững lên đèo cũng...
  • albanian
  • danh từ, album
  • to preordain, to foreordain, to predestine
  • surface
  • happily settle
  • Động từ: to convalesce, rest and recreate, đi an dưỡng, to go to a convalescent home, sự an dưỡng thời...
  • Động từ: to sleep soundly, ngủ không an giấc, to have a broken sleep, an giấc ngàn thu, to sleep the long...
  • Động từ: to enjoy peacefully, to spend peacefully, an hưởng tuổi già, to spend one's old age peacefully
  • xem khang an
  • security, good health, and prosperity, câu chúc đầu năm mới
  • %%vietnam was named an nam under the chinese and french dominations.
  • Động từ: to rest in peace and quiet, nơi an nghỉ cuối cùng, the last home, the last resting-place, người...
  • Thông dụng: Tính từ: leisured, leisurely, sống cuộc sống an nhàn, to...
  • Danh từ: security, security, order, cơ quan an ninh, security service, lực lượng an ninh nhân dân, people's...
  • ip security (ipsec) (ipsec)
  • information systems security (infosec)
  • data security
  • computer system security, data processing system security, giải thích vn : sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép...
  • login security
  • security through obscurity (sto)
  • comsec (communications security)
  • physical security
  • social order, social security, thuế an ninh xã hội, social security tax
  • login security
  • Động từ: to feel smug, Tính từ: complacent, tư tưởng an phận, smugness,...
  • rest on one's laurels, to feel smug about one's present circumstances, the cobble must/should stick his last, let not the cobble go beyond his last
  • social insurance, social security, trợ cấp an sinh xã hội, social insurance benefits, dự phòng an sinh xã hội, social security provisions,...
  • Động từ: to act as a tranquillizer, neuroleptic, có nên dùng thuốc an thần sau nhiều đêm mất ngủ...
  • Tính từ: safe, dependable, fail-safe, fiducial, protecting, protective, reliable, safe, safely, safety, secure, security,...
  • safety, security and protection of the environment
  • safety in construction
  • fire safety, hệ thống an toàn cháy, fire safety system, sự kiểm tra an toàn cháy, fire safety inspection
  • running safety, safety of operation
  • safety against fire
  • safety against buckling
  • safety against cracking
  • safety against rupture
  • personal security
  • public safety
  • industrial safety
  • structural safety
  • data security
  • data security
  • write one reliable data security (words)
  • road safety, chương trình an toàn giao thông, road safety programme
  • urban traffic safety
  • administrative security
  • system security, an toàn hệ thống máy tính, computer system security, an toàn hệ thống tên miền ( mở rộng ), domain name system security...
  • computer system security
  • domain name system security (extensions) (dmssec)
  • structural safety
  • labour safety, road safety, work safety, working safety, labour safety, safety at work
  • logical security
  • transport layer security (tls)
  • computer security, hiệp hội an toàn máy tính quốc gia, ncsa (nationalcomputer security association), mô hình an toàn máy tính, computer security...
  • password protection, password security
  • session level security
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top