Xem thêm các từ khác
-
A-men
Amen; ainsi soit-il -
A-míp
(sinh vật học, sinh lý học) amibe -
A-pác-thai
Apartheid -
A-rập học
Nhà A-rập học arabisant -
A-xit
Acide -
A dua
Faire chorus avec; suivre par snobisme A dua với bọn nịnh hót faire chorus avec les flagorneurs A dua theo mốt suivre la mode par snobisme -
A ha
Hourra!; hurrah! A ha! máy bay địch cháy rồi! hourra! l\'avion ennemi est incendié! -
A hoàn
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) servante -
A la hán
(tôn giáo) arhant; arahant; lo-hant -
A phiến
(từ cũ, nghĩa cũ) (cũng nói a phiện) opium -
A tòng
Agir en complice kẻ a tòng complice -
Abcd9
ko co dau ban -
Ai
qui, quiconque, quel; lequel, personne (en tournure négative), quelqu'un, (nói tắt của ai ai), ai đấy, qui est là?, bất cứ ai, n'importe... -
Ai ai
Tout le monde; tout un chacun Ai ai cũng biết thế tout le monde le sait -
Ai cập học
Égyptologie nhà Ai Cập học égyptologue -
Ai nấy
Tous sans exception; tout le monde Ai nấy đều phấn khởi tout le monde est enthousiaste -
Ai oán
Plaintif; lamentable Giọng ai oán ton plaintif Lời rên rỉ ai oán gémissements lamentables -
Ai đời
(kng) c\'est étrange! Ai đời chuyện vô lí thế mà nó cũng tin c\'est étrange! il croit à une telle absurdité! -
Am
Petite pagode, pagodon (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) retraite (d\'un philosophe), asile (retiré) Am Bạch Vân asile Bạch Vân (de Nguyễn... -
Am hiểu
Comprendre à fond; posséder à fond; se conna†tre à; s\'entendre; être ferré Am hiểu về âm nhạc s\'entendre en musique
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.