- Từ điển Việt - Pháp
Bài ngoại
Xénophobe
Xem thêm các từ khác
-
Bài ngà
(từ cũ, nghĩa cũ) plaque d\'ivoire (que portaient les mandarins) -
Bài niệu
(y học) diurèse -
Bài phong
Anti-féodal Cuộc vận động bài phong mouvement anti-féodal -
Bài thuốc
(y học) recette pharmaceutique -
Bài tiết
Éliminer Bài tiết độc tố éliminer les toxines cơ quan bài tiết émonctoire -
Bài toán
Problème Bài toán vật lí problème de physique -
Bài trung
(triết học) tiers exclu Quy luật bài trung loi de tiers exclu -
Bài trí
Disposer; arranger; ranger Phòng bài trí đẹp salle bien rangée -
Bài trừ
Extirper; éliminer; abolir Bài trừ nạn hối lộ extirper la concussion -
Bài tây
(ít dùng) jeu de bonneteau -
Bài tính
Calcul; problème -
Bài tập
Exercice (scolaire) -
Bài văn
Le texte -
Bài vị
Tablettes ancestrales -
Bài vở
Le�ons; devoirs Chuẩn bị bài vở préparer les le�ons Làm xong bài vở achever ses devoirs Articles (de journaux) Số báo này bài vở... -
Bài xuất
(sinh vật học; sinh lý học) excréter chất bài xuất excreta sự bài xuất excrétion -
Bài xích
Réprouver; stigmatiser; critiquer; attaquer; dénigrer; décrier; condamner; désapprouver Bài xích một học thuyết réprouver une doctrine -
Bàm bàm
(thực vật học) entada -
Bàn bạc
Délibérer; traiter Người trong gia đình bàn bạc về việc cưới xin les membres de la famille délibèrent sur le mariage bàn bạc một... -
Bàn chân
Pied; (thông tục) pinceau xương bàn chân métatarse; métatarsiens
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.