- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Bày vai
Être du même rang Ông ấy bày vai với bố nó il est du même rang que son père (từ cũ, nghĩa cũ, ít dùng) être de la même situation... -
Bày việc
Như bày chuyện -
Bày vẽ
Compliquer les choses; indiquer; apprendre Bày vẽ cho con cách làm ăn apprendre à ses enfants des méthodes de travail -
Bày đặt
Créer de toutes pièces; forger de toutes pièces; imaginer de toutes pièces -
Bá chiếm
(ít dùng) s\'emparer; accaparer; usurper -
Bá chủ
(từ cũ, nghĩa cũ) suzerain; banneret Bá chủ và chư hầu le suzerain et les vassaux Etat souverain; suprématie Nuôi hy vọng làm bá chủ... -
Bá cáo
(từ cũ, nghĩa cũ) annoncer; divulguer Bá cáo tin thắng trận annoncer une victoire -
Bá hộ
(từ cũ, nghĩa cũ) riche hobereau -
Bá nghiệp
(từ cũ, nghĩa cũ) suzeraineté; suprématie -
Bá ngọ
(khẩu ngữ) sacredieu! -
Bá nhọ
(khẩu ngữ) như bá ngọ -
Bá quyền
Hégémonie -
Bá tánh
(tiếng địa phương) như bách tính -
Bá tước
Comte bà bá tước comtesse đất bá tước comté -
Bá vơ
(tiếng địa phương) như ba láp -
Bá vương
(từ cũ, nghĩa cũ) souverain Mộng bá vương rêve d\'être souverain; rêve de suprématie -
Bác
Mục lục 1 Oncle; (ngôn ngữ nhi đồng) tonton (grand frère ou grand cousin du père ou de la mère) 2 (appellatif désignant par condescendance... -
Bác bẻ
Objecter -
Bác bỏ
Repousser; rejeter Bác bỏ một đề nghị repousser une proposition -
Bác cổ
(từ cũ, nghĩa cũ) érudit en matière d\'histoire ancienne
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.