- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Báo chương
(từ cũ; nghĩa cũ) như báo chí -
Báo cáo
Faire un rapport (un compte-rendu, un exposé) Báo cáo lên cấp trên faire un rapport aux autorités supérieures Rapport; compte-rendu; exposé Thảo... -
Báo cáo viên
Rapporteur Celui qui expose un sujet (devant une assemblée) -
Báo cô
Aux dépens de; aux crochets de Ăn báo cô cha mẹ vivre aux crochets de ses parents Nuôi báo cô người nào nourrir quelqu\'un à ses dépens -
Báo công
Faire le compte-rendu des mérites hội nghị báo công réunion de compte-rendu des mérites -
Báo cừu
(từ cũ; nghĩa cũ) tirer vengeance -
Báo danh
Annoncer l\'inscription des candidats (à un examen) giấy báo danh avis d\'inscription (des candidats) sổ báo danh liste des candidats số báo... -
Báo giới
Presse; monde des journalistes -
Báo hiếu
Faire acte de piété filiale -
Báo hàng ngày
Journal quotidien -
Báo hại
Vivre aux crochets de (quelqu\'un) -
Báo hỉ
Faire part d un mariage giấy báo hỉ faire-part de mariage -
Báo mộng
Annoncer dans un songe (d\'après les superstitieux) -
Báo oán
Rendre le mal pour le mal; se venger; tirer vengeance -
Báo phục
Rendre le bien pour le bien et le mal pour le mal -
Báo quốc
(từ cũ; nghĩa cũ) payer la dette due à la patrie; faire son devoir envers la patrie -
Báo tang
Annoncer un décès; faire part du décès giấy báo tang faire-part de décès -
Báo thù
Se venger; tirer vengeance -
Báo thức
Đồng hồ báo thức réveille-matin; réveil -
Báo tiệp
(kiểu cách, ít dùng) annoncer la victoire
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.