- Từ điển Việt - Pháp
Báu vật
(ít dùng) như bảo vật
Xem thêm các từ khác
-
Bâng bâng
D\'une très grande légèreté Gói bông nhẹ bâng bâng le paquet de coton est d\'une très grande légèreté -
Bâng khuâng
En proie à une vague mélancolie -
Bâng quơ
Sans but; d\'un air vacant Nói bâng quơ parler sans but Nhìn bâng quơ regarder d\'un air vacant -
Bây bẩy
En tressaillant Run bây bẩy trembler en tressaillant (tiếng địa phương) obstinément; opiniâtrement Chối bây bẩy nier obstinément -
Bây chừ
(tiếng địa phương) như bây -
Bây dai
De cette longueur Một cái thừng bây dai une corde de cette longueur -
Bây giờ
Maintenant ; à présent ; actuellement ; pour l\'instant; présentement ; en ce moment Bây giờ phải ra đi maintenant il faut... -
Bây nhiêu
Autant; autant de Nó có bây nhiêu tiền il a autant d\'argent -
Bã nhờn
(sinh vật học; sinh lý học) sébum; matière sébacée chứng tăng tiết bã nhờn séborrhée tuyến bã nhờn glande sébacée u nang bã... -
Bã trầu
(động vật học) soui-manga (oiseau) Ranatre (insecte) -
Bãi binh
Cesser les hostilités; cesser le feu -
Bãi biển
(cũng nói bãi bể) plage; grève Ra bãi biển tắm aller se baigner à la plage Sóng xô vào bãi biển les vagues déferlent sur la grève -
Bãi bỏ
Abolir; abroger; annuler; rapporter; dénoncer Bãi bỏ một sắc lệnh rapporter un décret Bãi bỏ một đạo luật abroger une loi Bãi bỏ... -
Bãi bồi
Lais; terrain alluvial; javeau Trồng ngô trên bãi bồi của sông Hồng planter du ma…s sur les lais du Fleuve Rouge -
Bãi chiến
Cesser les hostilités -
Bãi chăn thả
Pâtis; pâturage -
Bãi chợ
Faire la grève des marchés -
Bãi chức
Destituer -
Bãi công
Faire grève; débrayer Bãi công tại chỗ faire grève sur le tas -
Bãi dịch
(từ cũ, nghĩa cũ) licencier de ses fonctions
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.