- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Bì khổng
(thực vật học) lenticelle -
Bì kịp
Se comparer à; égaler -
Bì phu
(từ cũ, nghĩa cũ) peau -
Bì quyện
(từ cũ, nghĩa cũ) harassé de fatigue -
Bì sì
Taciturne et morose -
Bì tiên
(từ cũ, nghĩa cũ) fouet de cuir -
Bìm
(thực vật học) như bìm bìm Giậu đổ bìm leo tục ngữ la ruine des uns profite aux autres; au lion mort on arrache la barbe -
Bìm bìm
(thực vật học) liseron -
Bìm bịp
(động vật học) coucal -
Bình-toong
(thông tục) bidon -
Bình an
(cũng nói bình yên) en paix Cả nhà bình an toute la famille est en paix Sống bình an vivre en paix bình an vô sự sain et sauf thượng... -
Bình bán
(âm nhạc) un air adagio (du Vietnam du Sud) -
Bình bút
(từ cũ, nghĩa cũ, ít dùng) rédiger Rédacteur (d\'un journal) -
Bình bầu
Sélectionner après discussion Bình bầu chiến sĩ thi đua sélectionner après discussion les travailleurs émérites -
Bình bịch
(khẩu ngữ) motocyclette; moto -
Bình bồng
Errer à l\'aventure (telles les plantes flottantes qui flottent au gré des flots) -
Bình chân
Indifférent; insensible bình chân như vại (sens plus fort) tout à fait indifférent; tout à fait insensible -
Bình chú
Annoter et commenter Bình chú một quyển sách annoter et commenter un livre -
Bình công
Discuter et apprécier les mérites (de quelqu\'un) bình công chấm điểm discuter, apprécier la journée du travail (d\'un membre de coopérative... -
Bình cầu
(hóa học) ballon
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.