- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Bí truyền
Ésotérique Học thuyết bí truyền doctrine ésotérique chủ nghĩa bí truyền ésotérisme -
Bí tỉ
(thông tục) complètement ivre; ivre-mort; so‰lard Qui sèche complètement; resté sec Bí tỉ không trả lời được resté sec, sans pouvoir... -
Bí tử
(thực vật học) angiosperme -
Bí đao
(thực vật học) courge cireuse; bénincase -
Bí đái
Qui souffre d\'une rétention d\'urine người bí đái rétentionniste -
Bí đỏ
(thực vật học) potiron -
Bí ẩn
Mystérieux; énigmatique Nụ cười bí ẩn sourire mystérieux Triết lí bí ẩn philosophie énigmatique điều bí ẩn énigme -
Bích
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) vert émeraude Sân ngô cành bích đã chen lá vàng Nguyễn Du dans la cour, les sterculiers aux rameaux vert... -
Bích-cốt
Biscotte -
Bích-quy
Biscuit -
Bích báo
Journal mural -
Bích hoạ
Peinture murale; fresque -
Bích ngọc
(từ cũ, nghĩa cũ) émeraude -
Bích thủy
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) onde verdâtre Dòng bích thủy courant aux ondes verdâtres -
Bính boong
(onomatopée) tintement d\'un timbre de bicyclette -
Bít
Bit (unité d\'information) -
Bít-tết
Bifteck -
Bít họng
(thân mật) empêcher de parler; museler Nó dùng tiền bít họng người làm chứng il empêche le témoin de parler à coups d argent -
Bít miệng
Như bít họng -
Bít tất
Chaussettes; bas
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.