- Từ điển Việt - Pháp
Bóng ô
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) lumière du soleil
Xem thêm các từ khác
-
Bóng điện
Ampoule électrique -
Bóng đá
(thể dục thể thao) football cầu thủ bóng đá footballeur -
Bóng đái
(giải phẫu học) vessie -
Bóng đè
Cauchemar -
Bóng đèn
Verre de lampe Ampoule électrique -
Bóp
Mục lục 1 (từ cũ, nghĩa cũ) poste de police 2 (tiếng địa phương) porte-monnaie; portefeuille 3 Presser; serrer fortement; comprimer 4 Donner... -
Bóp bẹp
Aplatir; écraser Bóp bẹp cái mũ aplatir un chapeau đời cha vo tròn đời con bóp bẹp vo vo -
Bóp bụng
Restreindre ses dépenses Supporter sans se plaindre; se résigner Bà ấy nghèo nhưng vẫn bóp bụng mà chịu không vay nợ elle est pauvre,mais... -
Bóp chuông
Donner un coup de timbre (de bicyclette) -
Bóp chắt
Faire de petites économies; économiser parcimonieusement Bóp chắt từng xu économiser parcimonieusement sou par sou -
Bóp chẹt
Réduire à l\'impossibilité de se développer; comprimer l\'essor; freiner; enrayer Bóp chẹt nền công nghiệp của một nước comprimer l\'essor... -
Bóp cò
Appuyer sur la détente (d\'une arme à feu) -
Bóp còi
Corner; klaxonner Bóp còi để vượt một xe klaxonner pour doubler un véhicule -
Bóp gác
Poste de garde -
Bóp họng
(nghĩa bóng) exploiter; pressurer -
Bóp miệng
S\'ôter les morceaux de la bouche; réduire sa ration journalière -
Bóp méo
Déformer; gauchir (nghĩa bóng) fausser; défigurer; falsifier; travestir Bóp méo sự thật fausser la vérité Bóp méo tư tưởng một người... -
Bóp mũi
Faire périr en pressant le nez (nghĩa rộng) brimer Không thể bóp mũi nó đâu on ne pourrait pas le brimer -
Bóp mắt
Vendre trop cher -
Bóp mồm
Như bóp miệng bóp mồm bóp miệng (sens plus fort)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.