Xem thêm các từ khác
-
Bóng mây
(nghĩa bóng) nuage Hạnh phúc không chút bóng mây bonheur sans aucun nuage Tương lai đầy bóng mây avenir chargé de nuages -
Bóng nga
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) lueur de la lune; la lune Một mình lặng ngắm bóng nga Nguyễn Du toute seule, elle contemple en silence... -
Bóng nguyệt
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) lueur de la lune; la lune -
Bóng nhoáng
Như bóng láng -
Bóng ném
(thể dục thể thao) handball -
Bóng nước
(thực vật học) impatiente -
Bóng râm
Ombre Trong bóng râm à l\'ombre -
Bóng rổ
(thể dục thể thao) basket-ball; basket cầu thủ bóng rổ basketteur -
Bóng thỏ
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) lueur de la lune -
Bóng tròn
(thể dục thể thao) như bóng đá -
Bóng tà
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) soleil couchant -
Bóng tối
Ombre; ténèbres; obscurité Đi trong bóng tối marcher dans les ténèbres Secret; oubli Hoạt động trong bóng tối agir dans le secret Sống... -
Bóng vàng
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) lumière du soleil -
Bóng vía
(từ cũ, nghĩa cũ) esprit vital (ít dùng) trace Không thấy bóng vía nó đâu il ne laisse pas de traces cứng bóng vía qui ne se laisse... -
Bóng ô
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) lumière du soleil -
Bóng điện
Ampoule électrique -
Bóng đá
(thể dục thể thao) football cầu thủ bóng đá footballeur -
Bóng đái
(giải phẫu học) vessie -
Bóng đè
Cauchemar -
Bóng đèn
Verre de lampe Ampoule électrique
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.