- Từ điển Việt - Pháp
Bôn tập
(quân sự) courir à l'assaut
Xem thêm các từ khác
-
Bôn xu
(ít dùng) fréquenter un personnage influent pour chercher son appui -
Bông băng
(y học) pansement -
Bông gòn
Kapok cây bông gòn kapokier -
Bông lau
Chim bông lau (động vật học) bulbul indien -
Bông lông
Sans buts Đi chơi bông lông se promener sans but bông lông bang lang (redoublement; sens plus fort) -
Bông mo
(thực vật học) spadice -
Bông phèng
(thông tục) dire des facéties; plaisanter d\'une manière burlesque kẻ hay bông phèng farceur; loustic -
Bông tiêu
(hàng hải) balise; bouée -
Bông đùa
Plaisanter; badiner câu bông đùa plaisanterie, badinerie, lazzi -
Bõ bèn
(thân mật) qui ne vaut pas la peine Câu cả ngày được vài con cá ranh thì chẳng bõ bèn gì toute une journée de pêche ne donne que quelques... -
Bõ công
Valoir la peine; valoir le coup Chẳng bõ công �a ne vaut pas le coup -
Bõ ghét
Assouvir son aversion Chửi cho bõ ghét insulter pour assouvir son aversion -
Bõ già
(từ cũ, nghĩa cũ) vieux domestique; vieux serviteur -
Bù-loong
Boulon -
Bù hao
Compenser une perte -
Bù khú
(thông tục) deviser dans l\'intimité; s\'entretenir familièrement et gaiement Trời mưa họ ngồi bù khú với nhau pendant la pluie, ils sont... -
Bù lu bù loa
(nghĩa xấu) criailler désagréablement ; brailler fort Khóc bù lu bù loa pleurer en criaillant désagréablement -
Bù lại
En échange; en revanche; en contrepartie; en retour Bù lại vất vả en échange de la peine Trả để bù lại payer en revanche, payer en retour... -
Bù lỗ
En compensation des pertes -
Bù nhìn
Épouvantail Bù nhìn giữ dưa épouvantail dans un champ de melons Marionnete; mannequin; pantin; fantoche Chính quyền bù nhìn gouvernement fantoche
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.