- Từ điển Việt - Pháp
Bưu cục
Bureau de poste; la poste
Xem thêm các từ khác
-
Bưu kiện
Colis postal -
Bưu kí
Poste restante -
Bưu phiếu
Mandat-poste -
Bưu phí
Frais postaux; taxe postable -
Bưu phẩm
Lettres et colis postaux -
Bưu thiếp
Carte-lettre -
Bưu tá
Facteur des postes -
Bưu vụ
Service postal -
Bưu điện
Postes et télégraphes Poste Mua tem ở bưu điện acheter des timbres à la poste -
Bưu ảnh
Carte postale -
Bươm bướm
Papillon Bươm bướm ngày động vật học papillon diurne Rải bươm bướm truyền đơn bươm bướm distribuer des papillons bom bươm... -
Bươu
Tuméfié; qui se fait une bosse Bươu đầu tête tuméfiée Ngã bươu trán se faire une bosse au front en tombant -
Bước chân
Enjambée; foulée Rộng hai bước chân avoir deux enjambées de large Chạy bước chân dài courir à grandes foulées Le pas -
Bước hụt
Faire un faux pas, broncher Nó ngã vì bước hụt il est tombé parce qu\'il a fait un faux pas -
Bước lướt
Coulé; glissé (pas de danse) -
Bước ngoặt
Tournant; virage Bước ngoặt của lịch sử tournants de l\'histoire Bước ngoặt nguy hiểm của chính trị virage dangereux de la politique -
Bước nhảy vọt
(triết học) bond Mỗi bước chuyển từ một chất lượng này sang một chất lượng khác là một bước nhảy vọt tout passage... -
Bước qua
Enjamber; franchir Bước qua tường enjamber un mur Bước qua cái hố franchir une fosse -
Bước sang
Passer à Bước sang năm mới passer à la nouvelle année -
Bước sóng
(vật lý học) longueur d\'onde
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.