Xem thêm các từ khác
-
Bạo gan
Téméraire; qui n\'a pas froid aux yeux; casse-cou; risque-tout, (thông tục) culotté -
Bạo hành
Voie de fait Nó bị kết án vì bạo hành il est condamné pour voie de fait -
Bạo hỗ băng hà
(từ cũ; nghĩa cũ) trop téméraire; casse-cou; risque-tout -
Bạo lực
Violence Bạo lực cách mạng violences révolutionnaires -
Bạo nghịch
Rebelle Hành động bạo nghịch action rebelle -
Bạo ngược
Cruel; brutal Hành vi bạo ngược acte cruel -
Bạo phát
Foudroyant Bệnh bạo phát maladie foudroyante -
Bạo phổi
(thông tục) trop téméraire; casse-cou; risque-tout -
Bạo tàn
Cruel; méchant; rosse; sanguinaire Tên vua bạo tàn un roi cruel -
Bạt chúng
(trang trọng, từ cũ, nghĩa cũ) surhumain Thông minh bạt chúng intelligence surhumaine -
Bạt hơi
Qui a le souffle coupé à cause d\'un grand vent -
Bạt hồn
Affolé; effaré; épouvanté; terrifié; effrayé -
Bạt mạng
(thông tục) risque-tout ; casse-cou ; je-m\'en-foutiste Inconsidérément Nói bạt mạng parler inconsidérément -
Bạt ngàn
Immense; qui s\'étend à l\'infini Rừng bạt ngàn forêts qui s\'étendent à l\'infini -
Bạt nhĩ
Qui a les oreilles aplaties -
Bạt phong
(ít dùng) à toute vitesse Chạy bạt phong courir à toute vitesse -
Bạt tai
Donner une tape à l\'oreille; donner une taloche; donner une claque à l\'oreille -
Bạt thiệp
Courtois; urbain; d une civilité raffinée; qui a de l expérience dans les convenances Người bạt thiệp personne d une civilité raffinée -
Bạt tê
(thông tục) như bạt mạng -
Bạt tụy
(văn chương) éminent; au-dessus du niveau commun Tinh thần bạt tụy esprit éminent
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.