- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Bất động sản
(luật pháp) immeuble -
Bấu véo
Grappiller; écornifler Bấu véo của công grappiller des biens publics -
Bấu víu
Se cramponner Bấu víu vào lan can se cramponner à la balustrade S\'appuyer sur; compter sur; tabler sur Không biết bấu víu vào ai ne savoir... -
Bấu xén
Grappiller; gratter Bấu xén vật liệu của xí nghiệp grappiller des matériaux de l\'entreprise -
Bấy bá
Sans soin; négligemment Làm ăn bấy bá travailler sans soin -
Bấy bớt
Débile; fragile; frêle; malingre Đứa trẻ bấy bớt un enfant débile -
Bấy chầy
(văn chương) depuis si longtemps Bấy chầy chưa tỏ tiêu hao Nguyễn Du depuis si longtemps on n\'en a pas de nouvelles -
Bấy lâu
Depuis si longtemps Chờ đợi bấy lâu attendre depuis si longtemps -
Bấy nay
Depuis ce temps-là jusqu\'à maintenant Kể đà thiểu não lòng người bấy nay Nguyễn Du depuis ce temps-là jusqu\'à maintenant combien mon... -
Bần bách
(từ cũ, nghĩa cũ) d\'une grande pauvreté Cuộc sống bần bách vie d\'une grande pauvreté -
Bần bật
Xem bật -
Bần cùng
Très pauvre; pauvre et misérable; indigent En dernière ressource; sans pouvoir faire autrement; en désespoir de cause; de guerre lasse Bần cùng... -
Bần cùng hóa
Paupériser Bần cùng hóa giai cấp cần lao paupériser la classe des travailleurs -
Bần cố nông
Pauvres paysans et prolétaires des campagnes -
Bần huyết
(từ cũ, nghĩa cũ) anémie -
Bần hàn
Pauvre et dénué; misérable; miséreux cảnh bần hàn misère -
Bần khổ
Pauvre et misérable -
Bần nông
Paysan pauvre -
Bần nữ
(từ cũ, nghĩa cũ) jeune fille pauvre bần nữ thán les plaintes d\'une jeune fille pauvre -
Bần tiện
Sordide; ignoble; mesquin; vil Keo bẩn bần tiện avarice sordide Hành vi bần tiện vil acte (ít dùng) pauvre Cảnh bần tiện état pauvre;...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.