- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Bất nhược
Il vaudrait mieux Trời mưa bất nhược không đi nữa il pleut, il vaudrait mieux ne plus aller -
Bất nhất
Inconséquent; inconsistant; versatile; changeant Lập luận bất nhất raisonnement inconséquent ý kiến bất nhất idées inconsistantes Tính... -
Bất phương trình
(toán học) inéquation -
Bất phục
(ít dùng) ne pas se soumettre Những người bất phục chế độ ceux qui ne se soumettent pas au régime; des insoumis -
Bất quá
Tout au plus Bất quá trong một tuần lễ tôi sẽ trả sách anh je vous rendrai le livre tout au plus dans une semaine -
Bất thuận
(ít dùng) non favorable Thời tiết bất thuận temps non favorable -
Bất thành
Qui ne réussit pas; manqué; raté Việc bất thành affaire qui ne réussit pas -
Bất thành cú
Incorrect Văn bất thành cú style incorrect -
Bất thành nhân
Qui ne mérite pas d\'être homme; qui n\'a plus figure humaine Một kẻ bất thành nhân un individu qui n\'a plus figure humaine -
Bất thành văn
Non écrit ; verbal Hiến chương bất thành văn charte non écrite Quy ước bất thành văn convention verbale -
Bất thình lình
Brusquement ; soudain Bất thình lình ông ta về soudain, il rentre -
Bất thường
Inaccoutumé; inhabituel; irrégulier; extraordinaire Cảnh nhộn nhịp bất thường agitation inaccoutumée Tính nết bất thường caractère... -
Bất thần
À l\'improviste; inopinément ; subitement ; d\'une manière inattendue Bất thần trời mưa la pluie tombe subitement -
Bất thời
(ít dùng) như bất nhật Bất thời tôi sẽ về je rentrerai un de ces jours -
Bất thụ
(thực vật học) stérile Hoa bất thụ fleur stérile -
Bất thức thời
Qui ne sait pas s\'adapter à son temps -
Bất tiếu
(từ cũ, nghĩa cũ) dégénéré; mauvais sujet Đứa con trai bà ta là một kẻ bất tiếu son fils est un gar�on dégénéré -
Bất toàn
(ít dùng) incomplet; imparfait Biến thái bất toàn métamorphoses incomplètes -
Bất trung
Déloyal; tra†tre à la patrie -
Bất trắc
Accidentel; éventuel; inprévisible Việc bất trắc événement accidentel Éventualité; anicroche; accroc Đề phòng mọi bất trắc parer...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.