- Từ điển Việt - Pháp
Bắp chân
(giải phẫu học) mollet
Xem thêm các từ khác
-
Bắp cày
Flèche (de charrue) Age (de charrue) -
Bắp cơ
Như bắp thịt -
Bắp cải
Chou -
Bắp ngô
Épi de ma…s; \"quenouille\" de ma…s -
Bắp tay
(giải phẫu học) biceps brachial -
Bắp thịt
Muscle fusiforme; muscle -
Bắp vế
Như bắp đùi -
Bắp đùi
(giải phẫu học) biceps crural -
Bắt buộc
Obliger; contraindre; forcer Tôi bắt buộc phải từ chối je suis obligé de refuser Bắt buộc ai phải làm gì forcer quelqu\'un à faire... -
Bắt bánh
Tourner les roues (d\'une charrette...; avec ses bras) Xe nặng lên dốc phải bắt bánh la charrette est trop chargée, pour monter la côte, il... -
Bắt bí
Acculer (quelqu un) à l acceptation (quand il lui est impossible de faire autrement) Kẻ bán hàng bắt bí đòi giá cao vì không thể mua món... -
Bắt bò
(đùa cợt, hài hước) như bắt đền -
Bắt bú
Téter de nouveau Sau một ngày sốt cháu bé đã bắt bú après un jour de fièvre, le bébé a tété de nouveau -
Bắt bẻ
Objecter; faire des objections; chercher la petite bête Anh ấy có thói quen bắt bẻ người khác il a l\'habitude de faire des objections aux... -
Bắt chuyện
Entamer la conversation; lier conversation; entrer en conversation Bắt chuyện một người lạ mặt entrer en conversation avec un inconnu -
Bắt chước
Imiter; singer; marcher sur les pas de (quelqu\'un) Trẻ em bắt chước bố mẹ l\'enfant imite ses parents Bắt chước vụng về một cử... -
Bắt chẹt
Như bắt bí (sens plus fort) -
Bắt cái
(đánh bài, đánh cờ) tirer la carte désignant le premier joueur de la partie -
Bắt cóc
Kidnapper Bắt cóc một em bé kidnapper un enfant sự bắt cóc kidnappage; kidnapping; rapt -
Bắt giam
Incarcérer; mettre en prison; coffrer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.