Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Bằng cấp

Diplôme; certificat; parchemin; titre
Người ta mến ông ấy không phải bằng cấp đức tính của ông
on l'estime non pas à cause de ses parchemins, mais à cause de ses vertus
Tuyển theo bằng cấp
recruter sur titres

Xem thêm các từ khác

  • Bằng cớ

    Preuve Bằng cớ cụ thể preuve concrète
  • Bằng cứ

    Như bằng cớ S\'appuyer sur; se baser sur Bằng cứ vào lời khai của một phạm nhân se baser sur une déclaration d\'un coupable
  • Bằng hữu

    (từ cũ, nghĩa cũ) amis tình bằng hữu amitié
  • Bằng không

    Comme s\'il n\'y en avait pas Mày không làm gì thành ra có mày cũng bằng không tu ne fais rien, bien que tu sois là, c\'est comme si tu n\'y...
  • Bằng lòng

    Consentir; être content de; se contenter de Họ bằng lòng lấy nhau ils ont consenti à se marier Thầy giáo bằng lòng về hạnh kiểm của...
  • Bằng nhau

    Égal; ex aequo; de même rang; de même capacité; de même qualité; de même quantité; de même dimension... Hai học sinh bằng nhau về điểm...
  • Bằng như

    (từ địa phương) si; supposé que Bằng như anh không về được thì anh điện cho tôi si vous ne pouvez pas rentrer, vous me télégraphierez
  • Bằng nào

    Combien; à quel degré; à quelle dimension Cái cây tôi trồng cao bằng nào rồi l\'arbre que j\'ai planté atteint quelle hauteur?
  • Bằng phẳng

    Uni; plat; de niveau Con đường bằng phẳng chemin uni Miền bằng phẳng pays plats Đất không bằng phẳng sol qui n\'est pas de niveau
  • Bằng sắc

    (từ cũ, nghĩa cũ) parchemins; peaux d\'âne
  • Bằng thừa

    Inutile; superflu Tư tưởng không lành mạnh thì tài năng cũng bằng thừa le talent serait inutile si les idées étaient malsaines
  • Bằng vai

    Du même rang Anh bằng vai với bố nó vous êtes du même rang que son père bằng vai phải lứa du même âge et de même rang social
  • Bằng được

    Jusqu\'au bout; jusqu\'au succès; à n\'importe quel prix Đã làm thì làm bằng được quand on le fait, on le fait jusqu\'au succès
  • Bằng đẳng

    (ít dùng) sur le même pied d\'égalité Không được coi cha mẹ là bằng đẳng với mình il ne faut pas traiter ses parents sur le même...
  • Bằng địa

    Détruit à ras de terre; rasé Bị ném bom bằng địa rasé par un bombardement
  • Bặt tăm

    Sans aucune nouvelle
  • Bẹ mạng

    (thực vật học) réticule
  • Bẹp

    Aplati; écrasé Cái mũ bẹp chapeau écrasé Dégonflé; à plat Chiếc săm bẹp une chambre à air à plat
  • Bẹp dúm

    (cũng viết bẹp rúm) écrasé et complètement déformé
  • Bẹp gí

    Très écrasé; très aplati; complètement dégonflé Mũ bẹp gí chapeau très aplati Quả bóng bẹp gí ballon complètement dégonflé
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top