- Từ điển Việt - Pháp
Bền lâu
Xem lâu bền
Xem thêm các từ khác
-
Bền lòng
Persévérant; patient -
Bền màu
À couleur durable; à couleur indélébile -
Bền va
(vật lý học) résilient sức bền va résilience -
Bền vững
Solide; stable; inaltérable; indestructible; indissoluble Chế độ bền vững régime stable Tình cảm bền vững sentiment inaltérable Tình... -
Bềnh bệch
Xem bệch -
Bềnh bồng
Xem bồng bềnh -
Bều bệu
Xem bệu -
Bể cạn
Bassin (d\'eau) -
Bể dâu
(văn chương) vie pleine de vicissitudes (comme une mer qui se transforme en champ de m‰riers et vice versa) -
Bể hoạn
(văn chương) vie mandarinale (telle une mer agitée) -
Bể khổ
Vie terrestre pleine de misères -
Bể trần
(mer des poussières) vie terrestre pleine de misères -
Bể ái
(văn chương) mer des passions -
Bệ hạ
(từ cũ, nghĩa cũ) sire; votre majesté -
Bệ kiến
(từ cũ, nghĩa cũ) obtenir une audience royale -
Bệ ngọc
(từ cũ, nghĩa cũ) trône de jade; trône du roi -
Bệ phóng
Rampe de lancement (des missiles) -
Bệ rạc
En piteux état; débraillé; délabré Ăn mặc bệ rạc tenue débraillée Nhà cửa bệ rạc maison délabrée -
Bệ vệ
Majestueux; imposant Dáng bệ vệ port majestueux Vẻ bệ vệ air imposant -
Bệch
Blafard; pâle et sans éclat Nước da bệch teint blafard bềnh bệch (redoublement; sens atténué)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.