- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Bọ nẹt
(động vật học) chenille verte -
Bọ que
(động vật học) phasme bộ bọ que phasmoptères họ bọ que phasmidés -
Bọ rùa
(động vật học) coccinelle -
Bọ rầy
(động vật học) puceron -
Bọ trĩ
(động vật học) thrips bộ bọ trĩ thysanoptères -
Bọ xít
(động vật học) (cũng nói bọ xít xanh) rhynchocoris -
Bọc hậu
Par derrière Đánh bọc hậu attaquer par derrière; attaquer les arrières de l\'ennemi -
Bọc máu
(y học) hématome -
Bọc sắt
Blindé Xe bọc sắt char blindé -
Bọn chúng
Eux; elles (en parlant des égaux, ou des inférieurs) -
Bọn họ
Eux ; elles (en parlant des égaux) -
Bọn mình
(thân mật) nous autres -
Bọn phát xít
Clique de fascistes Bọn phản động coterie de réactionnaires Bọn kẻ cướp gang de pirates Bọn nói xấu engeance de médisants -
Bọn tao
(thân mật) nous (en s adressant à des inférieurs ou même à des égaux) -
Bọn tớ
(thân mật) nous (en s\'adressant à des égaux, d\'une manière intime) -
Bọng ong
Ruche faite d\'un tronc d\'arbre -
Bọt biển
Éponge ngành bọt biển (động vật học) spongiaires nghề nuôi bọt biển spongiculture -
Bọt bèo
Như bèo bọt -
Bọt mép
Écume; bave nói vã bọt mép dépenser sa salive sùi bọt mép écumer; baver Tức sùi bọt mép ��écumer de colère -
Bỏ bà
(thông tục) như bỏ mẹ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.