- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Bộ hạ
inférieur; (nghĩa xấu) créature, che chở cho bọn bộ hạ, protéger ses créatures -
Bộ lông
pelage; fourrure; plumage; toison; robe, bộ lông dê, pelage de la chèvre, bộ lông gấu, fourrure de l'ours, bộ lông quạ, plumage du corbeau,... -
Bộ mặt
visage; face; physionomie; mine; frimousse, bộ mặt thật của hoa kì, le vrai visage des etats-unis, thay đổi bộ mặt thế giới, changer... -
Bộ nhớ
mémoire (d'un calculateur électronique) -
Bộ sậu
(nghĩa xấu) compagnie; consorts, hắn và bộ sậu của hắn, lui et sa compagnie -
Bộ tư
(âm nhạc) quatuor; quartette, bộ tư hát, quatuor vocal -
Bộ đội
soldat; militaire; troupe, bộ đội phục viên, soldat démobilisé, tinh thần bộ đội, moral de la troupe -
Bội
xem hát bội, (ít dùng) se tourner contre; ne pas tenir, par surcro†t; en surplus, (toán học) multiple, bội lời hứa, ne pas tenir sa promesse,... -
Bội bạc
ingrat, Đứa con bội bạc, enfant ingrat -
Bội hoàn
collier de perles, bóng bội hoàn lấp ló trăng thanh nguyễn gia thiều, l'éclat du collier de perles s'entrevoit au clair de la lune -
Bội phần
beaucoup plus; bien mieux, Đẹp bội phần, beaucoup plus beau, yên ổn bội phần, bien mieux tranquille -
Bộn
nombreux, pêle-mêle, (tiếng địa phương) beaucoup, tôi còn bộn việc, j'ai encore de nombreuses occupations; je suis très occupé, hành... -
Bộn bề
như bộn (sens plus fort), công việc bộn bề, avoir de nombreuses occupations; être très occupé, Đồ đạc để bộn bề trên sàn, objets... -
Bộng
creux; anfractuosité, (ít dùng) grand, bộng cây, creux d'un arbre, bộng đá, anfractuosité d'un rocher, nồi bộng, grande marmite -
Bộng ong
(cũng viết bọng ong) ruche faite d'un tronc d'arbre -
Bộp
(thực vật học) cinnamome à feuilles de laurier à suif, flac! (onomatopée imitant le bruit de ce qui tombe à plat), bồm bộp, (ít dùng) lâche... -
Bột
farine; fécule; pâte, poudre, bột mì, farine de blé, bột sắn, fécule de manioc, bột sắn dây, fécule de koudzou, bột giấy, pâte de... -
Bớ
ho!; ohé!, bớ đò, ho! du bac! -
Bới
fouiller; fouir, chercher à découvrir des défauts d'autrui; chercher la petite bête, (thông tục) insulter, (tiếng địa phương) retirer du... -
Bớp
như bợp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.