- Từ điển Việt - Pháp
Bộ nối
(kỹ thuật) connecteur; coupleur
Xem thêm các từ khác
-
Bộ phận
Partie; fraction; portion Các bộ phận của cơ thể les parties du corps Một bộ phận của nhân dân une fraction du peuple Một bộ phận... -
Bộ rung
(âm nhạc) tremblant Bộ rung của đàn ống tremblant de l\'orgue -
Bộ sáu
(âm nhạc) sextuor -
Bộ tham mưu
(quân sự) état-major -
Bộ thuộc
(từ cũ, nghĩa cũ) subordonné; subalterne Quan lại bộ thuộc mandarin subalterne -
Bộ triệt âm
(kỹ thuật) silencieux -
Bộ trưởng
Ministre Bộ trưởng bộ văn hoá ministre de la culture -
Bộ tám
(âm nhạc) octuor -
Bộ tướng
(từ cũ, nghĩa cũ) général adjoint -
Bộ tịch
(nghĩa xấu) air Bộ tịch đáng ghét air détestable làm bộ làm tịch làm bộ làm bộ -
Bộ tổng tham mưu
(quân sự) état-major général -
Bộ tổng tư lệnh
(quân sự) commandement supérieur -
Bộ tộc
Peuplade Những bộ tộc nguyên thuỷ les peuplades primitives -
Bộ vi
(ít dùng) position; situation -
Bộ xương
Squelette; ossature; charpente; carcasse Bộ xương người squelette humain Bộ xương ngựa carcasse de cheval -
Bộ óc
Cerveau Bộ óc vĩ đại grand cerveau -
Bộ điều hòa
(kỹ thuật) régulateur -
Bộ điệu
Air Bộ điệu hung hăng air furieux -
Bộ đàm
Máy bộ đàm walkie-talkie -
Bộ đồ
Costume; complet Bộ đồ len costume en laine Garniture Bộ đồ làm lò garniture de foyer Service Bộ đồ trà service à thé
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.