- Từ điển Việt - Pháp
Bới việc
Créer du travail
(nghĩa xấu) créer des histoires
Xem thêm các từ khác
-
Bới xấu
Médire; dénigrer; diffamer Bới xấu bạn médire de son ami -
Bớt miệng
Manger moins Bớt miệng để dành manger moins pour faire des économies Parler moins; être moins bavard bớt mồm bớt miệng bớt miệng... -
Bớt tay
(ít dùng) être moins dur; être moins rigoureux -
Bớt xén
Grappiller; gratter Nó không bớt xén được gì il n\'a rien à gratter -
Bớt xớ
Như bớt xén Demander une remise (en marchandant) Đã rẻ lắm rồi còn cứ bớt xớ c\'est déjà très bon marché et pourtant vous demandez... -
Bờ-lu
Blouse -
Bờ biển
Le littoral -
Bờ bụi
Buissons (sens généralisé) -
Bờ giậu
Haie vive; haie de clôture -
Bờ hè
Trottoir -
Bờ khoảnh
Diguettes entourant une parcelle de rizière -
Bờ lu dông
Blouson -
Bờ lũy
Enceinte; rempart -
Bờ quai
Chaussée de retenue -
Bờ rào
Haie de clôture -
Bờ thửa
(nông nghiệp) diguettes entourant une rizière -
Bờ vùng
(nông nghiệp) diguettes entourant une vaste étendue de rizière basse -
Bời bời
Xem bời -
Bờm xơm
Lutiner; se permettre des privautés (à l\'égard d\'une femme) -
Bở vía
(thông tục) terrifié; épouvanté Lại một phen bở vía encore une fois on est terrifié
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.