- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Buýt
Autobus -
Buốt
Piquant; per�ant; pénétrant; aigu Rét buốt froid piquant; froid per�ant, froid pénétrant Đau buốt douleur aigu„ (thông tục) fort regrettable... -
Buốt ruột
(thông tục) regretter amèrement Nó buốt ruột vì mất cả vốn lẫn lãi il regrette amèrement parce qu\'il a perdu à la fois capital et... -
Buồi
(thô tục) verge; membre viril -
Buồm
Couvercle de panier en lamelles de souchet tressées Voile Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa Nguyễn Du dans le lointain, on entrevoit la... -
Buồm dọc
(hàng hải) voile aurique -
Buồm lái
(hàng hải) voile d\'artimon -
Buồm mũi
(hàng hải) foc; voile de misaine -
Buồm vẹt
(hàng hải) perroquet -
Buồn buồn
Xem buồn -
Buồn bã
Profondément triste; tombé dans l\'ennui Vẻ mặt buồn bã mine profondément triste Suốt ngày buồn bã tombé dans l\'ennui toute la journée -
Buồn bực
Qui est en peine; qui se fait de la bile -
Buồn cười
Avoir envie de rire; ne pouvoir s\'empêcher de rire Trước những câu pha trò của nó ai cũng buồn cười devant ses plaisanteries, personne... -
Buồn lòng
Qui a le coeur en peine; intérieurement triste Buồn lòng chẳng muốn đi đâu ayant le coeur en peine, il ne veut aller nulle part -
Buồn ngủ
Avoir envie de dormir; avoir sommeil; tomber de sommeil buồn ngủ gặp chiếu manh (tục ngữ) trouver chaussure à son pied -
Buồn nôn
Avoir envie de vomir; avoir des nausées; avoir le coeur sur les lèvres Nauséabond; vireux Mùi buồn nôn odeur nauséabonde; odeur vireuse -
Buồn phiền
S\'ennuyer; s\'affliger; s\'affecter Nó buồn phiền về sự bất hoà il s\'affecte de la discorde -
Buồn rượi
Très triste -
Buồn rầu
Attristé; triste; qui broie du noir -
Buồn thiu
Profondément attristé
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.