- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Buồn rượi
Très triste -
Buồn rầu
Attristé; triste; qui broie du noir -
Buồn thiu
Profondément attristé -
Buồn thảm
Désolé; éploré Một người mẹ buồn thảm une mère désolée Một giọng nói buồn thảm une voix éplorée -
Buồn tênh
Triste comme une porte de prison -
Buồn tình
Qui languit dans le désoeuvrement; qui languit d\'ennui -
Buồn tẻ
Morne; morose Câu chuyện buồn tẻ morne conversation Vẻ buồn tẻ air morose -
Buồng giấy
(từ cũ, nghĩa cũ) cabinet; bureau Buồng giấy giám đốc bureau du directeur -
Buồng khuê
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) chambre particulière de femme cửa các buồng khuê de famille noble (en parlant des jeunes filles) -
Buồng không
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) chambre solitaire (de veuve ou de jeune fille non mariée) Buồng không tựa cửa adossée à la porte de sa... -
Buồng loan
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) như buồng khuê -
Buồng lái
(hàng không) cabine de pilotage (hàng hải) timonerie -
Buồng máy
Machinerie (d\'un navire) -
Buồng the
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) như buồng khuê -
Buồng thêu
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) như buồng khuê -
Buồng trứng
(sinh vật học, sinh lý học) ovaire thoát vị buồng trứng ovariocèle thủ thuật cắt buồng trứng ovariotomie viêm buồng trứng... -
Buồng tối
(nhiếp ảnh) chambre noire -
Buồng xuân
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) chambre particulière de jeune fille -
Buồng đào
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) chambre rose (chambre des femmes); gynécée -
Buồng đẻ
(y học) salle de travail
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.